Bảng giá vàng sáng 15/4: Thị trường vàng giao dịch trầm lắng 09:21 15/04/2020

Bảng giá vàng sáng 15/4: Thị trường vàng giao dịch trầm lắng

Mở cửa phiên giao dịch ngày 15/4/2020: Giá vàng sáng nay đi ngang so với chốt phiên trước. Vàng SJC vẫn đứng ở mức giá cao.

Cụ thể, giá vàng sáng hôm nay 15/4 tại hệ thống SJC Hà Nội, niêm yết mua vào, bán ra ở mức 47,75 – 48,57 triệu đồng/lượng, đi ngang ở chiều mua vào và chiều bán ra so với chốt phiên giao dịch chiều qua.

Tại SJC Hồ Chí Minh, niêm yết mua vào, bán ra ở mức 47,75 – 48,55 triệu đồng/lượng, tăng 200.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và tăng 250.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với chốt phiên giao dịch chiều qua.

Tại DOJI Hà Nội niêm yết giá vàng mua vào, bán ra ở mức 47,80 – 48,50 triệu đồng/lượng, đi ngang ở chiều mua vào và chiều bán ra so với phiên giao dịch chiều qua.

Tại Phú Qúy SJC, giá vàng niêm yết mua vào, bán ra ở mức 47,30 – 48,60 triệu đồng/lượng, đi ngang ở chiều mua vào và chiều bán ra so với phiên giao dịch chiều qua.

Tại PNJ, giá vàng SJC niêm yết mua vào, bán ra ở mức 47,30 – 48,60 triệu đồng/lượng, đi ngang ở chiều mua vào và chiều bán ra so với phiên giao dịch chiều qua.

Bảng giá vàng sáng ngày 15/4

Giá vàng hôm nay

ĐVT: 1,000/LượngMua vàoBán ra
SJC HCM 1-10L47,70048,500
SJC Hà Nội47,70048,520
TPBANK GOLD47,80048,500
MARITIME BANK47,50048,900
SCB48,00048,800
EXIMBANK47,80048,500
DOJI HN47,80048,500
DOJI HCM47,80048,500
Phú Qúy SJC47,80048,500
PNJ HCM47,30048,600
PNJ Hà Nội47,30048,600
Bảo Tín Minh Châu47,10048,100
ACB47,80048,500
Sacombank47,75048,830
Mi Hồng47,20048,200

Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được giavangvn.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavangvn.org.

Chúc nhà đầu tư có chiến lược hợp lý trong ngày hôm nay 15/4.

giavangvn.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,530 -20 25,630 -20

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140