Xăng E5RON92 giảm 109 đồng/lít; Xăng RON95-III giảm 92 đồng/lít; Dầu diesel 0.05S giảm 139 đồng/lít; Dầu hỏa tăng 35 đồng/lít; Dầu mazut 180CST 3.5S tăng 262 đồng/kg.
Như vậy, giá bán các mặt hàng xăng dầu tiêu dùng phổ biến trên thị trường không cao hơn mức giá: Xăng E5RON92 không cao hơn 19.114 đồng/lít; Xăng RON95-III không cao hơn 20.143 đồng/lít; Dầu diesel 0.05S không cao hơn 16.200 đồng/lít; Dầu hỏa không cao hơn 15.362 đồng/lít; Dầu mazut 180CST 3.5S không cao hơn 14.090 đồng/kg.
Liên Bộ Tài chính – Công Thương cũng thực hiện giữ nguyên mức trích lập Quỹ Bình ổn giá xăng dầu đối với xăng E5RON92 ở mức 100 đồng/lít và xăng RON95 ở mức 400 đồng/lít, giảm mức trích lập Quỹ Bình ổn giá đối với các loại dầu xuống mức 400 đồng/lít/kg (kỳ trước là 500 đồng/lít/kg). Đồng thời, không chi sử dụng Quỹ Bình ổn giá xăng dầu đối với các loại xăng dầu.
Thống kê của Bộ Công Thương cho thấy, bình quân giá thành phẩm xăng dầu thế giới trong 15 ngày trước kỳ điều hành giá xăng dầu ngày 16/9/2019 có biến động tăng giảm đan xen nhưng xu hướng chung là tăng nhẹ.
Cụ thể, 66,549 USD/thùng xăng RON92 dùng để pha chế xăng E5RON92 (tăng 0,292 USD/thùng, tương đương +0,44% so với kỳ trước); 70,459 USD/thùng xăng RON95 (tăng 0,515 USD/thùng, tương đương +0,74% so với kỳ trước); 74,785 USD/thùng dầu diesel 0.05S (tăng 0,89 USD/thùng, tương đương +1,21% so với kỳ trước).
Tổng hợp
Đang tải...
Vàng nhẫn ngày 17/12: BTMC tiếp tục sẵn hàng số lượng lớn – khách mua vào bán ra khá tấp nập
03:55 PM 17/12
Vàng miếng ngày 17/12: Tăng lại 600 nghìn – Bám cực sát diễn biến giá vàng ngoại và NFP
10:55 AM 17/12
TT vàng 16/9: Tăng tốt khi căng thẳng leo thang tại Trung Đông, NĐT chờ đợi cuộc họp từ Fed
02:42 PM 16/09
TTCK Việt sáng 16/9: VN-Index tăng hơn 3 điểm
02:00 PM 16/09
Giá vàng hồi phục trên 42 triệu đồng/lượng
11:28 AM 16/09
Tỷ giá trung tâm giảm 3 đồng
10:34 AM 16/09
Lãi suất âm không phải là lựa chọn của Fed
10:12 AM 16/09
Ngoài Fed, vàng tuần này sẽ chịu sự chi phối của điều gì?
10:00 AM 16/09
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
26,900 50 | 27,000 50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,600 | 156,600 |
| Vàng nhẫn | 154,600 | 156,630 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |