Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng áp dụng hôm nay là 23.824 VND/USD và tỷ giá sàn là 22.436 VND/USD.
Tại các ngân hàng thương mại, sáng nay giá USD biến động nhẹ.
Lúc 8 giờ 15 phút, giá USD tại Vietcombank niêm yết ở mức 23.125 – 23.275 VND/USD (mua vào – bán ra), không đổi so với cuối tuần qua.
Tại BIDV, giá USD niêm yết ở mức 23.155 – 23.275 VND/USD (mua vào – bán ra), tăng 5 đồng ở cả chiều mua và bán so với cuối tuần qua.
Tại Techcombank, giá USD niêm yết ở mức 23.143 – 23.283 VND/USD (mua vào – bán ra), giảm 3 đồng ở cả chiều mua và bán so với cuối tuần qua.
Vietinbank đang niêm yết mức 23.148 – 23.268 VND/USD, giảm 2 đồng ở cả chiều mua và bán so với cuối tuần qua.
Tỷ giá tại Sacombank đang ở mức 23.112 – 23.278 VND/USD, đi ngang ở cả hai chiều mua vào – bán ra so với phiên cuối tuần qua.
Giá trao đổi đồng USD trên thị trường tự do trong nước sáng nay đi ngang ở cả 2 chiều mua vào và chiều bán ra so với phiên cuối tuần qua. Cùng thời điểm trên, tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mốc 23.200 – 23.215 VND/USD.
Tổng hợp
Đang tải...
Vàng nhẫn ngày 17/12: BTMC tiếp tục sẵn hàng số lượng lớn – khách mua vào bán ra khá tấp nập
03:55 PM 17/12
Vàng miếng ngày 17/12: Tăng lại 600 nghìn – Bám cực sát diễn biến giá vàng ngoại và NFP
10:55 AM 17/12
Lãi suất âm không phải là lựa chọn của Fed
10:12 AM 16/09
Ngoài Fed, vàng tuần này sẽ chịu sự chi phối của điều gì?
10:00 AM 16/09
TTCK: “Tiếp tục bị cản tại vùng 1.000 điểm”
08:18 AM 16/09
Triển vọng giá dầu, vàng tuần 16 – 20/9
08:06 AM 16/09
Vì sao vàng sẽ chiến thắng trong mọi cuộc chiến tiền tệ?
08:42 PM 15/09
Giá vàng tuần từ 16- 20/9: Cẩn trọng cuộc họp của FED
08:38 PM 15/09
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
26,900 50 | 27,000 50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,600 | 156,600 |
| Vàng nhẫn | 154,600 | 156,630 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |