Chiến lược giao dịch vàng của một số tổ chức ngày 13/9 (cập nhật) 14:25 13/09/2019

Chiến lược giao dịch vàng của một số tổ chức ngày 13/9 (cập nhật)

Thứ Năm (12/9), giá vàng đã phục hồi khi các nhà đầu tư hướng sự quan tâm về cuộc họp của Ngân hàng Trung ương châu Âu, nhưng tâm lí rủi ro cải thiện cùng hi vọng căng thẳng thương mại giữa Mỹ và Trung Quốc hạ nhiệt đã hạn chế đà tăng của vàng.

Vandana Bharti, trợ lí phó chủ tịch nghiên cứu hàng hóa tại SMC Comtrade, cho biết các nhà đầu tư đang chờ đợi cuộc họp của ECB và dữ liệu CPI của Mỹ dự kiến suy yếu…

Vì vậy, miễn là kim loại quí được giao dịch trên mức 1490 USD, tôi không cho rằng vàng sẽ giảm tiếp”, ông Bharti nhận định thêm.

Nhà phân tích kĩ thuật Wang Tao của Reuters cho biết tín hiệu với vàng giao ngay không rõ ràng, vì kim loại vàng bị kẹt trong phạm vi trung tính là 1480 – 1497 USD/ounce.

Trading212 – Chiến lược giao dịch vàng

Trong giờ giao dịch ngày hôm qua, giá vàng giao ngay giao dịch tăng giá trị từ 1497.44 USD lên 1498.75 USD. Sáng nay, quý kim đang giao dịch ở mức 1496.61 USD. Theo phân tích của Trading212, nếu vàng giao ngay phá vỡ ngưỡng kháng cự tại 1516.24 – 1518.86 USD, mục tiêu sẽ đạt và kiểm định vùng 1537.66 – 1538.97 USD. Nếu thành công, xu hướng tăng sẽ tiếp tục tiến tới phạm vi 1551.22 – 1553.84 USD.

Nếu kim loại quý giảm xuống dưới hỗ trợ tại khu vực 1483.88 – 1481.26 USD, nó sẽ cố gắng tìm hỗ trợ tiếp theo tại vùng 1469.01 – 1467.7 USD. Trong trường hợp phá vỡ, xu hướng giảm sẽ tiếp tục rời về cụm 1448.9 – 1446.28 USD.

Vninvest – Chiến lược giao dịch vàng

Chiến lược giao dịch:

Sell: 1503 SL: 1507 TP: 1467

Các mức hỗ trợ kỹ thuật:

Mức kháng cự: 1504 – 1522 – 1541

Mức hỗ trợ: 1487 – 1467 – 1449

giavangvn.org tổng hợp

Like Đang tải...

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

26,400 -20 26,490 -10

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 119,500500 121,500500
Vàng nhẫn 119,500500 121,530500

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140