WGC mô tả vàng là khoản đầu tư hàng hóa hiệu quả nhất 11:37 13/09/2019

WGC mô tả vàng là khoản đầu tư hàng hóa hiệu quả nhất

Đầu tư vào hàng hóa có xu hướng mang lại lợi ích to lớn cho các nhà đầu tư trong một khoảng thời gian.

Đầu tư vào hàng hóa có xu hướng mang lại lợi ích to lớn cho các nhà đầu tư trong một khoảng thời gian. Hầu hết, đầu tư vào loại tài sản này được thực hiện thông qua các chỉ số hàng hóa, trong đó bao gồm vàng. Theo Hội đồng Vàng thế giới (WGC), trọng số của vàng trong các chỉ số hàng hóa là rất nhỏ khi phù hợp với tầm quan trọng của nó như là một tài sản danh mục đầu tư chiến lược.

Vàng cần được xem là một tài sản đa diện, khác biệt với tổ hợp hàng hóa. Nó đã được chứng minh là một thứ đa dạng hóa hiệu quả hơn so với các mặt hàng khác. Trên thực tế, vàng đã mang lại lợi nhuận dài hạn tốt hơn so với các mặt hàng khác. Ngoài ra, vàng có tính thanh khoản cao và biến động tương đối thấp hơn. WGC lưu ý rằng phân bổ vàng chiến lược mang lại lợi ích rộng rãi hơn nhiều so với đầu tư hàng hóa trên diện rộng.

Các nhà đầu tư phân bổ tiền của họ cho các chỉ số hàng hóa trên diện rộng thường cho rằng họ có phân bổ vàng phù hợp. Tuy nhiên, nhiều trong số các chỉ số này có phân bổ nhỏ hơn đáng kể cho vàng. Chẳng hạn, các chỉ số bao gồm Chỉ số hàng hóa S&P Goldman Sachs và Chỉ số hàng hóa Bloomberg chỉ phân bổ từ 3% đến 12% tổng danh mục đầu tư của họ cho vàng. WGC cho biết, trọng lượng thấp như vậy cản trở sự tiếp xúc với vàng.

Hàng hóa thường chiếm ít hơn 10% tổng danh mục đầu tư. Vàng thường chiếm ít hơn 10% số tiền đó. Điều này về cơ bản có nghĩa là tổng thể tiếp xúc với vàng như một loại hàng hóa ít hơn 1%. WGC khuyến nghị tăng phân bổ chiến lược bằng vàng lên bất cứ nơi nào từ 2% đến 10% tổng danh mục đầu tư.

Like Đang tải...

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,450 -40 25,550 -50

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140