Ghi nhận lúc 16h30 ngày 12/9, Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giá vàng SJC ở mức 41,65 – 42,05 triệu đồng/lượng ( mua vào – bán ra). Mức giá này tăng 200.000 đồng/lượng theo chiều mua vào, bán ra so với phiên giao dịch sáng nay.
Trong khi đó, giá vàng SJC của Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu niêm yết ở mức giá 41,69- 41,97 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Mức giá này tăng 240.000 đồng/lượng chiều mua vào và tăng 190.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với phiên giao dịch sáng nay.
Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn chi nhánh Hà Nội hiện tại đang niêm yết vàng SJC ở mức: 41,60 – 41,95 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Mức giá này tăng 200.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào và bán ra so với phiên giao dịch sáng.
Hiện giá vàng thế giới được giao dịch quanh ngưỡng 1.503 USD/ounce, tương đương mức khoảng 42 triệu đồng/lượng.
Theo giới phân tích, đà tăng của giá vàng đang bị kìm hãm khi chỉ số đồng USD tăng mạnh hơn 0,3 điểm % lên mức 98,6 điểm.
Tổng hợp
Đang tải...
Vàng nhẫn ngày 17/12: BTMC tiếp tục sẵn hàng số lượng lớn – khách mua vào bán ra khá tấp nập
03:55 PM 17/12
Vàng miếng ngày 17/12: Tăng lại 600 nghìn – Bám cực sát diễn biến giá vàng ngoại và NFP
10:55 AM 17/12
Bước đi táo bạo của Nga phá thế đồng USD
03:32 PM 12/09
TTCK Việt sáng 12/9: Hồi phục, VN-Index vượt mốc 970 điểm
01:31 PM 12/09
Vàng luôn tỏa sáng trong thời kỳ khủng hoảng. Vậy người Úc đầu tư theo cách nào? (Phần 2)
01:02 PM 12/09
Vàng luôn tỏa sáng trong thời kỳ khủng hoảng. Vậy người Úc đầu tư theo cách nào? (Phần 1)
12:36 PM 12/09
Vàng trong nước, thế giới tăng
11:54 AM 12/09
Bitcoin “mắc cạn” ở ngưỡng 10.000 USD
11:10 AM 12/09
Tỷ giá liên ngân hàng lại rơi hẳn dưới “ngưỡng chặn”
10:26 AM 12/09
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
26,900 50 | 27,000 50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,600 | 156,600 |
| Vàng nhẫn | 154,600 | 156,630 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |