Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng áp dụng hôm nay là 23.827 VND/USD và tỷ giá sàn là 22.439 VND/USD.
Tại các ngân hàng thương mại sáng nay, lúc 9h35 giá USD mua – bán như sau:
Cụ thể, Vietcombank mua bán USD ở mức 23.150 – 23.270 VND/USD, tăng 10 đồng ở cả hai chiều mua vào – bán ra so với giá khảo sát sáng qua.
BIDV mua bán USD ở mức 23.145 – 23.265 VND/USD, tăng 5 đồng ở cả hai chiều mua vào – bán ra so với giá khảo sát sáng qua.
Vietinbank đang niêm yết mức 23.153 – 23.273 VND/USD, tăng 14 đồng ở cả hai chiều mua vào – bán ra so với phiên hôm qua.
Tỷ giá tại Sacombank đang ở mức 23.159 – 23.269 VND/USD, tăng 11 đồng ở cả hai chiều mua vào – bán ra so với phiên hôm qua.
Techcombank vẫn đang niêm yết USD ở mức 23.148 – 23.288 VND/USD, tăng 19 đồng ở cả hai chiều mua vào – bán ra so với phiên hôm qua.
Giá trao đổi đồng USD trên thị trường tự do trong nước sáng nay tăng 15 đồng ở cả 2 chiều mua vào và chiều bán ra so với phiên trước. Cùng thời điểm trên, tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mốc 23.200 – 23.215 VND/USD.
Tổng hợp
Đang tải...
Vàng nhẫn ngày 17/12: BTMC tiếp tục sẵn hàng số lượng lớn – khách mua vào bán ra khá tấp nập
03:55 PM 17/12
Vàng miếng ngày 17/12: Tăng lại 600 nghìn – Bám cực sát diễn biến giá vàng ngoại và NFP
10:55 AM 17/12
WGC mô tả vàng là khoản đầu tư hàng hóa hiệu quả nhất
11:37 AM 13/09
TTCK: “Cần sự bứt phá ra khỏi vùng 970-980”
08:47 AM 13/09
Phiên 12/9: ECB tung gói kích thích kinh tế – chứng khoán Mỹ, vàng tăng mạnh; dầu giảm do nguồn cung
08:28 AM 13/09
Vàng bật tăng trở lại
06:04 PM 12/09
Bước đi táo bạo của Nga phá thế đồng USD
03:32 PM 12/09
TTCK Việt sáng 12/9: Hồi phục, VN-Index vượt mốc 970 điểm
01:31 PM 12/09
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
26,900 50 | 27,000 50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,600 | 156,600 |
| Vàng nhẫn | 154,600 | 156,630 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |