Nhiều thị trường ở châu Á, bao gồm Singapore và Nhật Bản, đã đóng cửa nghỉ lễ ngày hôm qua.
đã tạo ra một đợt tăng giá vàng mạnh mẽ, kim loại quí đã tăng gần 6% từ đầu tháng đến nay.
“Nếu chúng ta thấy cuộc chiến thương mại tiếp tục, triển vọng của vàng vẫn tích cực; giá vàng hiện tại ổn định trên 1.500 USD. Trong thời gian tới, có nhiều khả năng chúng ta sẽ tiếp tục thấy giá vàng tăng cao hơn”, Daniel Hynes, nhà phân tích của ANZ cho biết.
Chiến lược giao dịch:
Sell: 1520 SL: 1540 TP: 1493
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1526 – 1538 – 1555
Mức hỗ trợ: 1506 – 1492 – 1473
giavangvn.org tổng hợp
Đang tải...
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
TTCK Việt sáng 13/8: Áp lực bán tăng mạnh trên toàn thị trường, VN-Index mất mốc 970 điểm
01:31 PM 13/08
Vàng tăng trở lại, vượt mốc 42 triệu đồng/lượng
11:45 AM 13/08
Vàng sẽ chạm $1600/oz trong 6 tháng tới: Goldman Sachs
10:34 AM 13/08
Bảng giá vàng 9h sáng ngày 13/8: Giá vàng bứt phá
09:00 AM 13/08
TTCK: “Sẽ tăng điểm nhẹ với diễn biến giằng co”
08:27 AM 13/08
Đâu là giá trị thực của nhân dân tệ?
08:05 AM 13/08
Phiên 12/8: Vàng vọt tăng khi chứng khoán bị bán tháo, dầu thô tăng nhờ kì vọng nguồn cung
07:59 AM 13/08
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |