Thời điểm 9h sáng nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được công ty CP SJC Sài Gòn niêm yết giao dịch ở mức: 38,90 – 39,17 triệu đồng/lượng (MV-BR), giá vàng giảm 470.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và giảm 120.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với chốt phiên giao dịch chiều qua.
Cùng thời điểm trên giá vàng Giá Vàng Rồng Thăng Long giao dịch ở mức: 38,78 – 39,23 triệu đồng/lượng (MV-BR), giá vàng giảm 310.000 đồng/lượng ở cả 2 chiều mua vào và bán ra so với chốt phiên chiều qua.
Giá SJC tại BTMC giao dịch ở mức: 38,85 – 39,23 triệu đồng/lượng (MV-BR), giá vàng giảm 320.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và giảm 200.000 đồng/lượng bán ra so với chốt phiên chiều qua.
Tập đoàn Doji cũng niêm yết giá vàng SJC cho thị trường Hà Nội ở mức 38,85 – 39,25 triệu đồng/lượng (MV-BR), giảm 200.000 đồng/lượng ở chiều mua và 300.000 đồng/lượng ở chiều bán so với giá chốt phiên hôm qua.
Tại Tập đoàn Vàng bạc Phú Quý, giá vàng SJC thời điểm này được niêm yết ở mức 38,85 – 39,25 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 250.000 đồng/lượng ở chiều mua và 150.000 đồng/lượng ở chiều bán so với cuối ngày hôm qua.
Giá vàng trong nước phiên sáng nay có nhiều biến động. Tại các cơ sở kinh doanh kim loại quý lượng khách đến giao dịch đông. Theo ghi nhận của phóng viên giavangvn.org, sáng nay lượng khách mua vào bất ngờ tăng so với lượng bán ra. (70% khách mua vào và 30% khách bán ra).
Vàng thế giới giảm 10 USD/ounce nhưng vẫn duy trì trên 1.400 USD/ounce, ở mức 1.409 USD/ounce. Một điểm lạ là giá vàng giảm cùng chiều với đồng bạc xanh.
Về mặt kỹ thuật, xu hướng tăng giá vẫn đang chiếm ưu thế trong ngắn hạn. Mục tiêu đột phá giá ngắn hạn tiếp theo của giá kim loại quý là tạo ra mức đóng cửa trên mức kháng cự kỹ thuật vững chắc ở mức 1.428,00 USD/ounce.
Quy đổi theo tỷ giá tại Việt sáng nay, hiện giá vàng thế giới khoảng 39,46 triệu đồng/lượng, cao hơn giá vàng trong nước 0,56 triệu đồng/lượng.
Tổng hợp
Đang tải...
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,610 160 | 25,710 160 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |