BẢNG GIÁ VÀNG 9H SÁNG 31/8:
| Thương hiệu Vàng | Mua vào | Bán ra |
|---|---|---|
| SJC TP HCM | 36,170,000 | 36,430,000 |
| SJC HÀ NỘI | 36,170,000 | 36,450,000 |
| DOJI HN | 36,310,000 | 36,380,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,310,000 | 36,380,000 |
| VIETINBANK GOLD | 36,220,000 | 36,500,000 |
| MARITIME BANK | 36,390,000 | 36,400,000 |
| PNJ Hà Nội | 36,310,000 | 36,380,000 |
| SHB | 36,310,000 | 36,390,000 |
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 36,320,000 | 36,370,000 |
Các thông tin cập nhật về giá vàng trong nước và giá vàng thế giới sẽ được chúng tôi đăng tải liên tục trên website Giavang.net.
Chúc các nhà đầu tư tiếp tục có những chiến lược đầu tư hợp lý trong phiên hôm nay 31/8.
Giavang.net
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Vàng: Chưa cần sợ hãi vào lúc này
04:59 PM 30/08
Các ngân hàng trung ương đang “chán” vàng?
04:48 PM 30/08
Vàng sẽ chịu tác động ra sao bởi cuộc bầu cử sắp tới tại Mỹ?
04:38 PM 30/08
Vàng chôn chân trên ngưỡng $1320/oz
03:37 PM 30/08
DailyForex: Vàng khởi sắc khi lực mua giá rẻ quay trở lại
02:44 PM 30/08
Deutsche Bank: Vàng có thể giá trị hơn những gì bạn nghĩ
11:15 AM 30/08
Vàng SJC nhọc nhằn đi lên
11:04 AM 30/08
Vàng tăng nhẹ nhưng không vững chắc
09:20 AM 30/08
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |