Cập nhật lúc 11h03 ngày 30/8/2016, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn giao dịch ở ngưỡng 36,26 triệu đồng/lượng (mua vào) – 36,53 triệu đồng/lượng (bán ra) tại thành phố Hồ Chí Minh và 36,55 triệu đồng/lượng (bán ra).
Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 36,38 triệu đồng/lượng (mua vào) – 36,45 triệu đồng/lượng (bán ra).
Trong khi đó, giá vàng PNJ của Công ty Vàng bạc đá quý Phú Nhuận giao dịch tại thị trường Hà Nội ở mức 36,39– 36,46 triệu đồng/lượng, và tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh là 36,30– 36,51 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Giá vàng SJC Phú Quý hiện đứng ở 36,38 – 36,45 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Cập nhật cùng thời điểm 11h03 giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng tại $1323,95/oz.
Theo đó, chênh lệch giữa giá vàng trong nước và giá vàng thế giới ở ngưỡng 0,87 triệu đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 30/8 lúc 11h03 chưa kể thuế và phí).
Có thể bạn quan tâm:
Hôm qua, thị trường vàng trong nước bắt đầu tuần mới chưa xuất hiện tín hiệu nào khả quan hơn. Đà giảm thống lĩnh thị trường khiến các phát sinh giao dịch trong ngày khá tẻ nhạt. Có thể thấy những thông tin vẫn còn bỏ ngỏ từ phía thị trường quốc tế, mà tâm điểm là việc tăng lãi suất của Fed – chất xúc tác khá lớn tới tâm lý nhà đầu tư. Đa số nhà đầu tư đều tỏ rõ sự dè dặt, thận trọng và kỳ vọng giá vàng sẽ có xu hướng cụ thể hơn trong thời gian tới.
Trên thị trường thế giới, giá vàng được lợi khi đồng tiền định giá vàng chạy theo chiều hướng giảm.
“Kim loại quý vẫn còn chịu áp lực từ triển vọng tăng lãi suất nhưng đồng đô la Mỹ suy yếu đem lại cho kim loại này dấu hiệu hồi sinh mới,” Miguel Perez-Santalla, phó chủ tịch của Heraeus Metal Management ở New York cho biết.
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,740 90 | 25,840 90 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |