BẢNG GIÁ VÀNG 9H SÁNG 29/8:
| Thương hiệu Vàng | Mua vào | Bán ra |
|---|---|---|
| SJC TP HCM | 36,230,000 | 36,490,000 |
| SJC HÀ NỘI | 36,230,000 | 36,510,000 |
| DOJI HN | 36,370,000 | 36,450,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,370,000 | 36,450,000 |
| VIETINBANK GOLD | 36,290,000 | 36,550,000 |
| SACOMBANK | 36,400,000 | 36,450,000 |
| PNJ Hà Nội | 36,360,000 | 36,450,000 |
| SHB | 36,370,000 | 36,460,000 |
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 36,380,000 | 36,440,000 |
Các thông tin cập nhật về giá vàng trong nước và giá vàng thế giới sẽ được chúng tôi đăng tải liên tục trên website Giavang.net.
Chúc các nhà đầu tư tiếp tục có những chiến lược đầu tư hợp lý trong phiên hôm nay 29/8.
Giavang.net
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Giới phân tích bi quan về giá vàng tuần tới
08:46 AM 29/08
Phiên Mỹ 26/8 hôm qua: Vàng tăng nhanh rồi giảm cũng nhanh,
06:14 AM 27/08
Vàng trong nước: Tâm lý lo sợ rủi ro co hẹp cung- cầu
05:04 PM 26/08
Trong thời gian khủng hoảng – đầu tư vào vàng
02:47 PM 26/08
Vàng trong nước khó hút nhà đầu tư
11:00 AM 26/08
Khám phá những kho vàng lớn nhất thế giới
10:39 AM 26/08
Vàng được mua vào trong phiên Á, tái lập mốc $1325
10:29 AM 26/08
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |