Cập nhật lúc 11h08 ngày 26/8/2016, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn giao dịch ở ngưỡng 36,29 triệu đồng/lượng (mua vào) – 36,54 triệu đồng/lượng (bán ra) tại thành phố Hồ Chí Minh và 36,56 triệu đồng/lượng (bán ra).
Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 36,42 triệu đồng/lượng (mua vào) – 36,50 triệu đồng/lượng (bán ra).
Trong khi đó, giá vàng PNJ của Công ty Vàng bạc đá quý Phú Nhuận giao dịch tại thị trường Hà Nội ở mức 36,42– 36,49 triệu đồng/lượng, và tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh là 36,33– 36,54 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Giá vàng SJC Phú Quý hiện đứng ở 36,42 – 36,50 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Cập nhật cùng thời điểm 11h08 giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng tại $1324,44/oz.
Theo đó, chênh lệch giữa giá vàng trong nước và giá vàng thế giới ở ngưỡng 0,88 triệu đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 26/8 lúc 11h08 chưa kể thuế và phí).
Ghi nhận của Công ty PNJ cho biết, hiện nay các nhà đầu tư vẫn duy trì sự chờ đợi và dè dặt trước khá nhiều thông tin cả tích cực lẫn tiêu cực tác động lên thị trường vàng.
Trong khi đó, Tập đoàn DOJI cho biết, phiên giao dịch ngày 25/8, giá vàng mở cửa giảm khoảng 170.000 đồng mỗi lượng so với chốt phiên trước đó và có xu hướng phục hồi dần. Tính đến cuối phiên giá tăng hơn 100.000 đồng và chốt ngày tại 36,43-36,50 triệu đồng.
DOJI cho rằng, trên thị trường hiện nay, một số nhà đầu tư đã dần mua vàng vào nhưng chỉ ở mức độ khiêm tốn, chứ chưa mạnh dạn đầu tư với số lượng lớn. “Nhiều nhà đầu tư vẫn kỳ vọng giá sẽ phục hồi trở lại trong ngắn hạn sau ba phiên giảm điểm“, công ty này nhận định và cho biết ngày hôm qua, khách mua vàng chiếm 55% trên tổng số lượng tham gia giao dịch tại hệ thống.
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,740 90 | 25,840 90 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |