Cập nhật lúc 10h33 ngày 29/8/2016, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn giao dịch ở ngưỡng 36,23 triệu đồng/lượng (mua vào) – 36,49 triệu đồng/lượng (bán ra) tại thành phố Hồ Chí Minh và 36,51 triệu đồng/lượng (bán ra).
Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 36,37 triệu đồng/lượng (mua vào) – 36,45 triệu đồng/lượng (bán ra).
Trong khi đó, giá vàng PNJ của Công ty Vàng bạc đá quý Phú Nhuận giao dịch tại thị trường Hà Nội ở mức 36,36– 36,45 triệu đồng/lượng, và tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh là 36,25– 36,49 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Giá vàng SJC Phú Quý hiện đứng ở 36,37 – 36,45 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Cập nhật cùng thời điểm 10h33 giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng tại $1317,85/oz.
Theo đó, chênh lệch giữa giá vàng trong nước và giá vàng thế giới ở ngưỡng 0,99 triệu đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 29/8 lúc 10h33 chưa kể thuế và phí).
Theo Tập đoàn DOJI, xu hướng chưa rõ ràng ở phiên cuối tuần khiến nhu cầu thị trường vẫn giậm chân tại chỗ. Các hoạt động mua bán mang tính cầm chừng, điều đó được thể hiện qua số lượng giao dịch nhỏ giọt thận trọng. Lượng khách mua vàng chiếm 55% trên tổng lượng tham gia giao dịch. Các nhà đầu tư hy vọng trong tuần này, vàng sẽ thay đổi với sự giao dịch khởi sắc hơn.
Tuy nhiên, ngay trong phiên đầu tuần, thị trường đã khởi động trong tâm thế không mấy lạc quan. Nguyên nhân chính đến từ sự mất giá của thị trường quốc tế. Kim loại quý đang chịu áp lực vì những quan ngại về việc Fed sẽ tăng lãi suất trong năm nay. Thêm vào đó, việc thiếu vắng các sự kiện nóng hổi như Brexit cũng khiến cho mặt hàng này ít được quan tâm so với thời gian trước.
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,740 90 | 25,840 90 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |