Diễn biến hẹp của giá vàng thế giới cũng như giá vàng trong nước đang hạn chế rất nhiều ham muốn lướt sóng của nhà đầu tư. Có lẽ, thị trường cần 1 cú hích mạnh từ các sự kiện kinh tế địa chính trị thì mới có thể phá ra khỏi cụm giá hiện tại.
| Thương hiệu Vàng | Mua vào | Bán ra |
|---|---|---|
| Vàng SJC 1L HCM | 36,150,000 | 36,340,000 |
| DOJI HN | 36,220,000 | 36,320,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,220,000 | 36,320,000 |
| PNJ - HCM | 36,220,000 | 36,390,000 |
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 36,270,000 | 36,340,000 |
| VIETNAM GOLD | 36,220,000 | 36,320,000 |
| VIETINBANK GOLD (lượng) | 36,150,000 | 36,360,000 |
| EXIMBANK | 36,210,000 | 36,290,000 |
| TPBANK | 36,210,000 | 36,320,000 |
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được giavangvn.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavang.net và App Đầu tư vàng.
Chúc nhà đầu tư có chiến lược hợp lý trong ngày hôm nay 30/5.
Vàng nhẫn ngày 15/12: BTMC cao nhất gần 156 triệu – đà tăng kém hơn vàng miếng đôi chút
03:35 PM 15/12
Đầu tuần 15/12: Liên tục phá đỉnh, vàng miếng gần mốc 157 triệu – NĐT vỡ òa sung sướng
10:00 AM 15/12
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
TT tiền tệ 29/5: USD tăng trong vai trò là tài sản trú ẩn an toàn trước cuộc chiến thương mại
04:15 PM 29/05
Nga, Trung Quốc không đơn độc, Serbia và Philippines cũng đang ôm thêm rất nhiều vàng
03:48 PM 29/05
Bạc tiếp tục hụt hơi trước Vàng – Orchid Research
03:12 PM 29/05
TT vàng 29/5: Tăng thẳng đứng lên $1280
02:36 PM 29/05
TTCK Việt sáng 29/5: VN-Index lùi về mốc 970 điểm
01:16 PM 29/05
Thị trường vàng trong nước và thế giới giảm nhiệt
11:30 AM 29/05
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,180 -20 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 155,200 | 157,200 |
| Vàng nhẫn | 155,200 | 157,230 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |