Vàng đã xoay sở để thoát khỏi vùng giá mở cửa hàng tháng khi ông Trump khẳng định rằng Washington rất hài lòng với hơn 100 tỉ USD thuế quan mỗi năm đổ đầy kho bạc của Mỹ, và mối đe dọa của một cuộc chiến thương mại bao trùm thị trường có thể kéo giá kim loại quí tăng cao khi Trung Quốc cam kết sẽ có các biện pháp trả đũa mới.
Thị trường vàng cũng phụ thuộc vào việc liệu Fed có phản ứng với sự thay đổi trong chính sách thương mại của Mỹ hay không khi nền kinh tế được dự báo cho thấy doanh số bán lẻ tăng 0,2% trong tháng 4. Bên cạnh đó, khảo sát của Đại học Michigan dự đoán chỉ số niềm tin sẽ đạt 97,9 vào tháng 5, tăng từ 97,2 điểm trong tháng trước.
Pivot: 1285.47
Chiến lược giao dịch:
Sell: 1287 SL: 1291 TP: 1279
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1289 – 1292 – 1295
Mức hỗ trợ: 1282 – 1279 – 1276
giavangvn.org tổng hợp
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Đầu tuần, vàng tăng giảm trái chiều
11:29 AM 13/05
TGTT giảm 10 đồng, USD tại các ngân hàng giảm giá
10:37 AM 13/05
Bảng giá vàng 9h sáng ngày 13/5: Tuần mới, nhà đầu tư sẽ tìm đến vàng làm nơi trú ẩn?
08:54 AM 13/05
Kinh tế Australia trồi sụt trước thềm bầu cử
08:23 AM 13/05
TTCK: “VN-Index có thể có nỗ lực vượt lên trên mốc 955”
08:10 AM 13/05
Giá vàng tuần từ 13-17/5: Thách thức 1.300USD/oz?
08:00 AM 13/05
Triển vọng giá dầu, vàng tuần 13 – 17/5
07:45 AM 13/05
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |