Tại thời điểm 9 giờ 20 phút, Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết giá vàng SJC trong khoảng từ 36,84-37,04 triệu đồng/lượng (mua vào/bán ra), tăng 100.000 đồng/lượng ở chiều mua và tăng 60.000 đồng/lượng bán so với chốt phiên tuần trước.
Tại Công ty Doji Hà Nội, giá vàng SJC được niêm yết ở mức 36,90-37,05 triệu đồng (mua vào/bán ra), tăng 100.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và giảm 150.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với cuối phiên hôm qua.
Trong khi đó, giá vàng Rồng Thăng Long của Công ty Bảo Tín Minh Châu phiên sáng nay không đổi, hiện công ty này mua và bán vàng SJC từ 36,82-37,27 triệu đồng/lượng (mua vào/bán ra).
Tập đoàn Phú Quý niêm yết giá vàng SJC ở mức 36,90 – 37,05 triệu đồng/lượng (mua vào/bán ra), tăng 100.000 đồng/lượng ở chiều mua và tăng 90.000 đồng/lượng ở chiều bán so với cuối phiên trước đó.
Các chuyên gia cho rằng thị trường vàng vẫn đang chờ đợi một bước đột phá trong khi các nhà đầu tư đang cảm thấy mơ hồ về hướng đi tiếp theo của giá vàng.
Phiên hôm qua và mở đầu phiên sáng nay, lượng khách giao dịch tại các cơ sở kinh doanh vàng khá ổn định. Tuy không đông đúc như phiên Thần tài và Valentine 14.2 nhưng khách mua vàng trang sức vẫn khá nhiều. Tại BTMC ước tính có khoảng 65% giao dịch mua vào và 35% giao dịch bán ra. Trong đó chủ yếu là giao dịch vàng trang sức.
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1320.70 – 1321.70 USD/ounce, giá vàng thế giới đang ở mức cao trong hai tuần qua khi vượt qua mốc 1320 USD/ounce. Tính tới đầu giờ sáng nay (giờ Việt Nam), vàng Comex giao tháng 4 trên thị trường New York đứng tại 1.324 USD / ounce, tăng 0,14%.
Các chuyên gia cho rằng thị trường vàng vẫn đang chờ đợi một bước đột phá trong khi các nhà đầu tư đang cảm thấy mơ hồ về hướng đi tiếp theo của giá vàng.
Thời điểm 9 giờ 46 phút sáng nay, giá vàng trên thị trường châu Á giao dịch ở mức 1.324,3 USD/ounce.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,660 10 | 25,730 -20 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 89,700 | 92,000 |
Vàng nhẫn | 89,700 | 92,030 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |