Tỷ giá trung tâm ngày 2/1 vẫn được Ngân hàng Nhà nước duy trì ở mức cao kỷ lục 22.825 đồng.
Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng áp dụng hôm nay là 23.510 VND/USD và tỷ giá sàn là 22.140 VND/USD.
Giá USD tại các ngân hàng có những diễn biến trái chiều tuy nhiên, mức chênh lệch không nhiều.
Cụ thể, Vietcombank đang niêm yết giá USD ở mức 23.150 – 23.240 đồng/USD, giảm 5 đồng ở cả hai chiều mua vào và bán ra
BIDV cũng đang giữ nguyên niêm yết giá USD ở mức 23.150 – 23.240 đồng/USD.
VietinBank đang giữ nguyên niêm yết giá USD ở mức 23.150- 23.240 đồng/USD.
Techcombank đang niêm yết ở mức 23.130 – 23.240 đồng/USD, tăng 10 đồng ở chiều mua vào và 5 đồng ở chiều bán ra.
Eximbank đang niêm yết giá USD ở mức 23.140 – 23.240 đồng/USD, giảm 10 đồng ở cả chiều mua vào và 30 đồng ở chiều bán ra.
Giá USD tự do niêm yết mua vào ở mức 23.240 đồng/USD và bán ra ở mức 23.250 đồng/USD.
Tổng hợp
Vàng nhẫn ngày 15/12: BTMC cao nhất gần 156 triệu – đà tăng kém hơn vàng miếng đôi chút
03:35 PM 15/12
Đầu tuần 15/12: Liên tục phá đỉnh, vàng miếng gần mốc 157 triệu – NĐT vỡ òa sung sướng
10:00 AM 15/12
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Tổng kết năm 2018: Phố Wall tồi tệ nhất trong 10 năm, Vàng chỉ giảm 2% trong khi dầu thô rơi tự do 25%
08:44 AM 02/01
Kinh tế thế giới trong năm 2019
08:40 AM 02/01
Chiêu trò vàng “2 da” tái diễn
08:28 AM 02/01
TTCK: “Có xu hướng kiểm định lại mốc 900”
08:28 AM 02/01
8 cách để bạn tiết kiệm được nhiều tiền trong năm 2019
04:00 PM 28/12
10 kỷ lục kinh tế của Nga trong năm 2018
03:43 PM 28/12
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,180 -20 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 155,200900 | 157,200900 |
| Vàng nhẫn | 155,200900 | 157,230900 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |