Trong phiên đầu tuần, thị trường đón nhận nhiều thông tin tốt từ thị trường Mỹ, điển hình là Chi tiêu Cá nhân tháng 9 tăng 0.5% sau khi đi ngang tại 0.0% hồi tháng 9. Vàng đã phản ứng với con số này bằng bước giảm nhẹ. Báo cáo Chi tiêu Cá nhân tích cực được công bố sau khi dữ liệu chi tiêu tiêu dùng công bố hôm thứ 6 tuần trước mang tới nhiều thất vọng. Cụ thể, chỉ số Niềm tin Tiêu dùng UoM tháng 10 giảm còn 87.2 điểm, thấp hơn kỳ vọng và là mức thấp nhất kể từ tháng 8/2015. Cũng trong phiên thứ 6 tuần trước, chỉ số GDP quý 3 tăng 2.9% và đây chắc chắn là một thông tin tuyệt vời đối với những ai muốn nâng lãi suất vào cuối năm nay. Hiện tỷ lệ kỳ vọng FED điều chỉnh lãi suất đang là 70%.
Cũng cần phải nói rằng mặc dù FED thích lạm phát mạnh hơn, nhiều chỉ số kinh tế khác nhau tiếp tục chứng tỏ rằng thiếu vắng lạm phát không phải là vấn đề khó khăn để FED đưa ra quyết định. Đa số giới đầu tư nhận định FED sẽ không thay đổi lãi suất trước khi bầu cử tổng thống diễn ra.
Diễn biến giá vàng ngày 31/10
Mở phiên: 1278.99 Mốc cao: 1279.57 Mức thấp: 1271.21 Đóng cửa: 1274.17
Phân tích kỹ thuật cặp XAU/USD
S3 | S2 | S1 | R1 | R2 | R3 |
1199 | 1223 | 1245 | 1279 | 1307 | 1331 |
• Cặp XAU/USD đi ngang trong phiên Á, trượt nhẹ trong phiên Âu và di chuyển hạn chế trong phiên Mỹ tối qua.
• 1245 đang đóng vai trò là ngưỡng hỗ trợ
• 1279 đóng vai trò là ngưỡng kháng cự
• Phạm vi giao dịch hiện tại: 1245 to 1279
Các mốc xa hơn theo cả 2 hướng:
• Dưới: 1245, 1223 và 1199
•Trên: 1279, 1307 và 1331
Hệ số trạng thái mở OANDA
Trong phiên hôm qua, hệ số cặp XAU/USD cho thấy trạng thái mua vào đang chiếm ưu thế ổn định (74%), chứng tỏ giới đầu tư đang kỳ vọng cặp XAU/USD đảo chiều và di chuyển đi lên.
Giavang.net
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,420 50 | 26,520 50 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 118,900-400 | 120,900-400 |
Vàng nhẫn | 118,900-400 | 120,930-400 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |