Cập nhật lúc 11h37 ngày 1/11/2016, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn giao dịch ở ngưỡng 35,64 triệu đồng/lượng (mua vào) – 35,87 triệu đồng/lượng (bán ra) tại thành phố Hồ Chí Minh và 35,89 triệu đồng/lượng (bán ra) tại thị trường Hà Nội.
Loading...
Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 35,76 triệu đồng/lượng (mua vào) – 35,82 triệu đồng/lượng (bán ra).
Diễn biến giá vàng DOJI
Trong khi đó, giá vàng PNJ của Công ty Vàng bạc đá quý Phú Nhuận giao dịch tại thị trường Hà Nội ở mức 35,75 – 35,81 triệu đồng/lượng, và tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh là 35,65 – 35,85 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Giá vàng SJC Phú Quý hiện đứng ở 35,76 – 36,85 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Cập nhật cùng thời điểm 11h37 giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng tại $1277,28/oz.
Theo đó, chênh lệch giữa giá vàng trong nước và giá vàng thế giới ở ngưỡng 1,44 triệu đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 1/11 lúc 11h37 chưa kể thuế và phí).
Thị trường vàng chưa ghi nhận phát sinh giao dịch lớn ở phiên đầu tuần, khi mà mức giá vẫn duy trì quanh ngưỡng 3580 ở tuần mới này. Đa số các nhà đầu tư vẫn kiên trì chờ đợi các thông tin quốc tế quan trọng trong tuần, mà tâm điểm là kết quả cuộc họp của Fed công bố vào rạng sáng ngày thứ Năm và Bảng lương phi nông nghiệp tháng 10 sẽ được đưa ra vào ngày thứ Sáu.
Theo các chuyên gia xu hướng tăng giảm của kim loại quý trong ngắn hạn phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố, qua đó mỗi nhà đầu tư dù ở vị thế mua hay bán đều nên cẩn trọng xem xét.
Đánh giá phiên giao dịch ngày 31/10: Số lượng khách tham gia giao dịch theo chiều hướng bán vàng ra chiếm 60% trên tổng số lượng giao dịch tại DOJI.
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,420 50 | 26,520 50 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 118,900-400 | 120,900-400 |
Vàng nhẫn | 118,900-400 | 120,930-400 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |