Đồng USD đã phải chịu áp lực trong tuần này vì những phát biểu cận trọng từ các quan chức Fed về khả năng kinh tế toàn cầu chậm lại, ảnh hưởng tới tốc độ tăng lãi suất.
Một đồng bạc xanh yếu sẽ khiến vàng rẻ hơn đối với những người đầu tư bằng đồng tiền khác.
Mặc dù vậy, đà tăng của giá vàng đã bị kìm hãm vì sự phục hồi của thị trường chứng khoán theo sau một đợt bán tháo.
Giá vàng giao ngay được dự báo sẽ thử ngưỡng hỗ trợ 1.211 USD/ounce, với khả năng xuống thấp hơn ở mức 1.202 USD, theo chuyên gia phân tích kĩ thuật Wang Tao của Reuters.
Pivot: 1226.19
Chiến lược giao dịch:
Buy: 1225 SL: 1219 TP: 1232
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1230 – 1235 – 1240
Mức hỗ trợ: 1225 – 1220 – 1213
giavangvn.org tổng hợp
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
TTCK Việt sáng 22/11: Thanh khoản thị trường suy yếu, VN-Index giằng co quanh ngưỡng 920 điểm
12:48 PM 22/11
Dù vẫn là siêu cường, bức tranh kinh tế Mỹ 2019 được dự đoán không nhiều gam màu sáng
12:10 PM 22/11
USD tiếp tục tăng mạnh
09:52 AM 22/11
Liệu Vàng đã chạm đáy? Câu hỏi cũ nhưng đáp án không cũ!
09:05 AM 22/11
Thông báo: Thị trường Mỹ nghỉ lễ Tạ ơn năm 2018 (22/11)
08:30 AM 22/11
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |