Thời điểm 9h sáng nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty CP SJC Sài Gòn niêm yết giao dịch ở mức: 36,43 – 36,61 triệu đồng/lượng (MV – BR), đi ngang so với chốt phiên hôm qua.
Cùng thời điểm trên giá vàng Nhẫn tròn trơn Vàng Rồng Thăng Long giao dịch ở mức: 34,82- 35,27 triệu đồng/lượng (MV – BR), tăng 50.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào và bán ra so với chốt phiên trước.
Giá vàng SJC tại Bảo Tín Minh Châu niêm yết ở mức: 36,46– 36,54 triệu đồng/lượng (MV – BR), tăng 10.000 đồng/lượng so với đóng cửa phiên trước.
Tại Tập đoàn Vàng bạc Đá quý DOJI, thời điểm 9 giờ 02 phút, giá vàng SJC được niêm yết ở mức 36,45 – 36,55 triệu đồng/lượng (MV – BR), đi ngang ở cả hai chiều mua và bán so với cuối phiên trước đó.
Phú quý lúc 11 giờ 20 phút, giá vàng SJC được niêm yết ở mức 36,44 – 36,54 triệu đồng/lượng (MV-BR).
Ảnh hưởng từ giá vàng thế giới, giá vàng trong nước có những biến động trái chiều. Theo ghi nhận của chúng tôi, sáng nay lượng khách mua vào cao hơn lượng khách bán ra, chủ yếu là giao dịch vàng trang sức (55% lượng khách mua vào và 45% lượng khách bán ra).
Giới đầu tư hiện đang chờ đợi những phản ứng Mỹ-Trung trước cuộc gặp vào cuối tháng. Dự kiến tại Hội nghị thượng đỉnh Nhóm các nền kinh tế phát triển và mới nổi hàng đầu thế giới (G20) sẽ diễn ra cuối tháng này tại Argentina, Tổng thống Mỹ Donald Trump có thể sẽ hội kiến với Chủ tịch Trung Quốc Tập Cận Bình để thảo luận về tình hình căng thẳng thương mại song phương.
Giá vàng thế giới tăng mạnh cũng do giới đầu tư bán tháo các tài sản khác như chứng khoán Mỹ, dầu thô, Bitcoin… để tìm đến vàng.
Thời điểm 9 giờ 05 phút sáng nay, giá vàng trên thị trường châu Á giao dịch ở mức 1.226,6 USD/ounce.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,420 30 | 26,520 30 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 119,300 | 121,300 |
Vàng nhẫn | 119,300 | 121,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |