“Yếu tố chi phối lớn nhất đối với giá vàng vẫn là đồng USD và phản ứng của nó là hợp lý khi xét tới đà giảm của đồng bạc xanh”, ông Tai Wong, Trưởng bộ phận giao dịch kim loại tại BMO, cho hay. Ông cũng nói thêm một Quốc hội bị chia rẽ có thể không tác động quá nhiều tới vàng.
Trong giờ giao dịch hôm qua, vàng giao ngay di chuyển trong phạm vi 1222.89 – 1236.47 USD. Sáng nay quý kim đang giao dịch ở mức 1225.16 USD. Theo phân tích của Trading212, nếu vàng giao ngay phá vỡ ngưỡng kháng cự tại 1232.98 – 1234.14 USD, mục tiêu sẽ đạt và kiểm định vùng 1241.52 – 1242.10 USD. Nếu thành công, xu hướng tăng sẽ tiếp tục tiến tới phạm vi 1246.56 – 1247.7 USD.
Nếu kim loại quý giảm xuống dưới hỗ trợ tại khu vực1220.56 – 1219.40 USD, nó sẽ cố gắng tìm hỗ trợ tiếp theo tại vùng 1214.94 – 1214.36 USD. Trong trường hợp phá vỡ, xu hướng giảm sẽ tiếp tục rời về cụm 1206.98 – 1205.82 USD.
Pivot: 1225.74
Chiến lược giao dịch:
Buy: 1223 SL: 1219 TP: 1240
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1228 – 1234 – 1241
Mức hỗ trợ: 1220 – 1215 – 1207
giavangvn.org tổng hợp
        Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
    
    01:15 PM 03/11 
                
        Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
    
    06:00 PM 31/10 
                
        Kinh tế toàn cầu: Rủi ro giảm tốc đồng bộ
    
    11:38 AM 08/11 
                
        PTKT Vàng (XAU/USD): Giá đang ở mức thấp trước đó; ngưỡng kháng cự quan trọng tại $1226,55
    
    10:31 AM 08/11 
                
        Giá USD tại các ngân hàng diễn biến trái chiều
    
    09:51 AM 08/11 
                
        Lộ diện dòng margin lãi suất thấp
    
    09:18 AM 08/11 
                
        Bảng giá vàng 9h sáng ngày 08/11: Vàng loanh quanh tại ngưỡng thấp 36,5 triệu đồng/lượng
    
    08:51 AM 08/11 
                
        Mất Hạ Viện, Tổng thống Trump sẽ mất những gì?
    
    08:33 AM 08/11 
                | Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen | 
        27,770 20 | 27,840 40 | 
Giá đô hôm nay | 
    ||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,200-800 | 148,200-800 | 
| Vàng nhẫn | 146,200-800 | 148,230-800 | 
                            
                                Tỷ giá hôm nay | 
                    ||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra | 
                                USD | 
                                25,0840 | 25,4540 | 
                                AUD | 
                                16,2380 | 16,9280 | 
                                CAD | 
                                17,7270 | 18,4810 | 
                                JPY | 
                                1600 | 1700 | 
                                EUR | 
                                26,8480 | 28,3200 | 
                                CHF | 
                                28,5820 | 29,7970 | 
                                GBP | 
                                31,8310 | 33,1840 | 
                                CNY | 
                                3,4670 | 3,6140 |