Vàng (XAU/USD): Giá vàng hiện đang giảm xuống mức thấp trước đó của nó sau khi ghi nhận bước tăng tốt vào ngày thứ Tư 7/11. Kim loại quý đã giảm sau khi bật lên từ mức $1226,54 trong phiên giao dịch ngày thứ Ba và từng chạm ngưỡng cao $1235,60. Vàng giảm trong phiên giao dịch qua đêm và đạt $1226,54 trong phiên giao dịch buổi sáng nay.
Dự báo của FXStreet
Vàng (XAU/USD): Vàng hiện giao dịch ở mức $1225,29 sau khi giảm xuống dưới ngưỡng hỗ trợ $1224,55. Kim loại quý có thể tiếp tục giảm xuống mức $1223,90 và $1221,68 nếu nó không giữ được trên mức $1224,55. Vàng cần phá vỡ và duy trì trên mức $1224,55 để quay trở lại xu hướng tăng.
Hỗ trợ: $1224,55; $1223,90; $1221,68 và $1220,25
Kháng cự: $1226,55; $1228,45; $1230,45 và $1232,60
Biểu đồ 1: Quan điểm ngắn hạn về hành động giá vàng (XAU/USD) trong biểu đồ giá 60 phút nêu bật xu hướng của sự điều chỉnh và các mức giá hỗ trợ và kháng cự
Biểu đồ 2: Quan điểm ngắn hạn về hành động giá vàng (XAU/USD) trong biểu đồ giá bốn giờ làm nổi bật xu hướng của sự điều chỉnh và các mức giá hỗ trợ và kháng cự

giavangvn.org
        Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
    
    01:15 PM 03/11 
                
        Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
    
    06:00 PM 31/10 
                
        Giá USD tại các ngân hàng diễn biến trái chiều
    
    09:51 AM 08/11 
                
        Lộ diện dòng margin lãi suất thấp
    
    09:18 AM 08/11 
                
        Bảng giá vàng 9h sáng ngày 08/11: Vàng loanh quanh tại ngưỡng thấp 36,5 triệu đồng/lượng
    
    08:51 AM 08/11 
                
        Mất Hạ Viện, Tổng thống Trump sẽ mất những gì?
    
    08:33 AM 08/11 
                
        Chứng khoán châu Á “đuối sức” sau kết quả bầu cử Mỹ
    
    04:18 PM 07/11 
                | Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen | 
        27,770 20 | 27,840 40 | 
Giá đô hôm nay | 
    ||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,200-800 | 148,200-800 | 
| Vàng nhẫn | 146,200-800 | 148,230-800 | 
                            
                                Tỷ giá hôm nay | 
                    ||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra | 
                                USD | 
                                25,0840 | 25,4540 | 
                                AUD | 
                                16,2380 | 16,9280 | 
                                CAD | 
                                17,7270 | 18,4810 | 
                                JPY | 
                                1600 | 1700 | 
                                EUR | 
                                26,8480 | 28,3200 | 
                                CHF | 
                                28,5820 | 29,7970 | 
                                GBP | 
                                31,8310 | 33,1840 | 
                                CNY | 
                                3,4670 | 3,6140 |