Thời điểm 9h sáng nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty CP SJC Sài Gòn niêm yết giao dịch ở mức: 36,38 – 36,56 triệu đồng/lượng (MV-BR), giảm 30.000 đồng/lượng so với chốt phiên hôm qua.
Cùng thời điểm trên giá vàng Nhẫn tròn trơn Vàng Rồng Thăng Long giao dịch ở mức: 34,94- 35,39 triệu đồng/lượng (MV-BR), giảm 50.000 đồng/lượng so với chốt phiên ngày hôm qua.
Giá vàng SJC tại Bảo Tín Minh Châu niêm yết ở mức: 36,43 – 36,51 triệu đồng/lượng (MV – BR), tăng 30.000 đồng/lượng cả hai chiều mua vào và bán ra so với giá đóng cửa phiên trước.
Tại Tập đoàn Vàng bạc Đá quý DOJI, thời điểm 10 giờ 35 phút, giá vàng SJC được niêm yết ở mức 36,40 – 36,50 triệu đồng/lượng.
Lúc 11 giờ 28 phút Phú Qúy niêm yết giá vàng SJC ở mức 36,40 -36,50 triệu đồng/lượng.
Giá vàng trong nước phiên sáng nay của các thương hiệu nhích tăng, một số thương hiệu điều chỉnh giảm nhẹ nên vẫn hấp dẫn nhu cầu giao dịch của nhà đầu tư và người dân. Tại các chi nhánh của BTMC lượng khách đến giao dịch tương đối đông. Theo ghi nhận của chúng tôi, sáng nay lượng khách mua vào cao hơn lượng khách bán ra. (55% khách mua vào và 45% khách bán ra).
Trên thị trường thế giới, kết thúc phiên giao dịch cuối ngày tại Mỹ, giá vàng kỳ hạn tháng 12-2018 tăng 2,4 USD (0,2%) lên 1.228,70 USD/ounce. Còn giá vàng giao ngay nhích 0,1% lên 1.227,03 USD/ounce, sau khi chạm mức cao 1.235,83 USD/ounce.
Việc kết quả bầu cử giữa nhiệm kỳ đã có khi đảng Dân chủ và đảng Cộng hòa chia đều quyền lực khiến cho giá USD đi xuống. Chỉ số đồng USD, thước đo đánh giá đồng bạc xanh với các tiền tệ chính đã giảm khoảng 0,23% xuống 96,05 điểm.
Giá vàng thế giới dao động quanh ngưỡng 1.226 USD/ounce.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,430 40 | 26,530 40 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 120,700500 | 122,700500 |
Vàng nhẫn | 120,700500 | 122,730500 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |