Mở cửa phiên giao dịch ngày 24/10, giá vàng SJC trong nước hôm nay diễn biến cầm chừng, vàng lưỡng lự quanh mốc 36,6 triệu đồng/lượng. Trong khi đó, giá vàng thế giới tăng dựng đứng, vượt ngưỡng 1.230 USD/Ounce trong bối cảnh nhà đầu tư đồng loại tháo chạy khỏi thị trường chứng khoán, dồn tiền mua vàng khi căng thẳng địa chính trị bùng phát.
Bảng giá vàng 9h sáng ngày 24/10
| Thương hiệu vàng | Mua vào | Bán ra |
|---|---|---|
| Vàng SJC 1L HCM | 36,500,000 | 36,640,000 |
| DOJI HN | 36,520,000 | 36,600,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,510,000 | 36,610,000 |
| PNJ - HCM | 36,500,000 | 36,650,000 |
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 36,520,000 | 36,600,000 |
| VIETNAM GOLD | 36,510,000 | 36,610,000 |
| VIETINBANK GOLD | 36,500,000 | 36,650,000 |
| MARITIMEBANK | 36,480,000 | 36,580,000 |
| TPBANK | 36,520,000 | 36,700,000 |
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được giavangvn.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo của chúng tôi. Mời quý độc giả theo dõi.
Chúc nhà đầu tư có chiến lược hợp lý trong ngày hôm nay 24/10.
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
01:15 PM 03/11
PTKT: Đóng cửa trên mức trung bình động 100 ngày là tín hiệu rõ ràng cho thấy xu hướng tăng của Vàng
08:43 AM 24/10
TTCK: “Phục hồi trở lại nếu vùng 930-940 được giữ vững”
08:05 AM 24/10
Phiên 23/10: Chứng khoán đỏ lửa đẩy Vàng lên đỉnh 3 tháng, dầu thô sụt hơn 4% vì tin xấu
07:59 AM 24/10
Những dự báo lạc quan và bi quan nhất về giá dầu
04:12 PM 23/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 20 | 27,840 40 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 145,800300 | 147,800300 |
| Vàng nhẫn | 145,800300 | 147,830300 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |