Vàng (XAU/USD): Giá vàng bật lên ở mức $1221,70 trong phiên giao dịch ngày thứ Ba sau khi giảm phiên đầu tuần. Diễn biến tăng của quý kim phiên hôm nay do sự bất ổn của các nền kinh tế và chính trị thế giới vẫn còn tồn tại. Kim quý vượt qua ngưỡng kháng cự $1226,54 khi các chỉ số chuẩn chứng khoán thế thế giới đã giảm gần 1,00%.
Vàng (XAU/USD): Giá vàng đã chạm và loại bỏ ngưỡng kháng cự 1232,60. Vàng cũng có thể lùi về ngưỡng hỗ trợ $1226,54 nếu nó không thể tiếp tục ở trên mức $1232,60. Vàng vẫn đang trong vùng tích cực; tuy nhiên, tình hình có thể thay đổi trong một thời gian ngắn như đã thấy trong quá khứ, vì vậy tốt nhất là nên điều chỉnh mức cắt lỗ của bạn đến mức thoải mái để bảo vệ vốn của bạn mọi lúc.
Hỗ trợ: $1226,54, $1221,70 và $1217,75
Kháng cự/Mục tiêu: $1235,60 và $1239,40
Biểu đồ 1: Quan điểm ngắn hạn về diễn biến giá (XAU/USD) trong biểu đồ giá 60 phút nêu bật xu hướng và sự điều chỉnh của thị trường cùng các mức giá hỗ trợ; kháng cự
Biểu đồ 2: Quan điểm ngắn hạn về diễn biến giá (XAU/USD) trong biểu đồ giá 4 giờ nêu bật xu hướng và sự điều chỉnh của thị trường cùng các mức giá hỗ trợ; kháng cự

Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
01:15 PM 03/11
TTCK Trung Quốc: Các phiên điều chỉnh lớn nhất trong năm xuất hiện, cổ phiếu liên tục ‘tắm máu’
03:43 PM 23/10
USD khởi sắc, giá vàng đồng loạt giảm
11:44 AM 23/10
TGTT tiếp tục tăng, USD tại các ngân hàng “bất động”
10:58 AM 23/10
Lãi suất có thể tăng từ 2019
08:38 AM 23/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 20 | 27,840 40 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 145,800300 | 147,800300 |
| Vàng nhẫn | 145,800300 | 147,830300 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |