Tỷ giá trung tâm ngày 23/10 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 22.719 đồng, tăng 2 đồng so với mức công bố sáng hôm qua (22/10).
Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước hiện vẫn mua vào ở mức 22.700 đồng (không đổi) và bán ra ở mức 23.349 đồng (giảm 2 đồng).
Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng áp dụng hôm nay là 23.340 VND/USD và tỷ giá sàn là 22.037 VND/USD.
Khảo sát lúc 8h30 sáng nay, giá USD tại các ngân hàng hầu như không có nhiều biến động.
Cụ thể, Vietcombank đang giữ nguyên niêm yết giá USD ở mức 23.300 – 23.390 đồng/USD.
BIDV đang niêm yết giá USD ở mức 23.300-23.390 đồng/USD, không đổi so với hôm qua.
VietinBank đang niêm yết giá USD ở mức 23.291-23.391 đồng/USD, giảm 3 đồng ở cả hai chiều mua vào – bán ra.
Techcombank giữ nguyên niêm yết giá USD ở mức 23.280-23.390 đồng/USD.
Eximbank đang niêm yết giá USD ở mức 23.290-23.390 đồng/USD, giảm 20 đồng ở cả chiều mua vào.
Lúc 9h30 giá USD tự do niêm yết ở mức mua vào là 23.460 đồng/USD, bán ra ở mức 23.480 đồng/USD, tăng 20 đồng ở chiều mua và tăng 10 đồng ở chiều bán so với chốt phiên hôm qua.
Tổng hợp
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
01:15 PM 03/11
Lãi suất có thể tăng từ 2019
08:38 AM 23/10
Kiến thức tiền ảo: Bộ ba bất khả thi của Blockchain là gì?
08:34 AM 23/10
TTCK: Nhà đầu tư cần thận trọng trong thời gian này
08:06 AM 23/10
Chứng khoán Trung Quốc tăng mạnh kỷ lục
04:26 PM 22/10
DailyForex: Dự báo giá vàng tuần 22/10 – 26/10
03:40 PM 22/10
Triển vọng giá vàng tuần 22 – 26/10
03:19 PM 22/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 20 | 27,840 40 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 145,800300 | 147,800300 |
| Vàng nhẫn | 145,800300 | 147,830300 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |