Tỷ giá trung tâm ngày 19/9 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 22.710 VND, tiếp tục tăng 10 đồng so với mức công bố sáng hôm qua (18/9). Đây là mức cao kỷ lục mới của tỷ giá trung tâm, mức cao kỷ lục trước đó của tỷ giá trung tâm được thiết lập ngày 11/9, ở mức 22.703 đồng.
Tuy nhiên, tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước hiện vẫn mua vào ở mức 22.700 đồng (không đổi) nhưng bán ra ở mức 23.331 đồng (tăng 10 đồng).
Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng áp dụng hôm nay là 23.390 VND/USD và tỷ giá sàn là 22.030 VND/USD.
Mặc dù tỷ giá trung tâm được đẩy lên mức cao kỷ lục nhưng khảo sát lúc 8h30 sáng nay, giá USD tại các ngân hàng lại giảm nhẹ so với sáng hôm qua.
Cụ thể, Vietcombank và BIDV đều đang niêm yết giá USD ở mức 23.250-23.330 đồng/USD, giảm 5 đồng ở cả hai chiều mua vào – bán ra.
Techcombank đang niêm yết giá USD ở mức 23.200-23.325 đồng/USD, giảm 20 đồng ở chiều mua vào và 15 đồng ở chiều bán ra.
VietinBank đang niêm yết giá USD ở mức 23.223-23.323 đồng/USD, giảm 26 đồng ở cả hai chiều mua vào – bán ra.
Eximbank đang niêm yết giá USD ở mức 23.220-23.320 đồng/USD, gảim 20 đồng ở cả hai chiều mua vào – bán ra.
Trên thị trường thế giới, tính đến đầu phiên giao dịch ngày 19/9 (giờ Việt Nam), chỉ số US Dollar Index (DXY), đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) tiếptục giảm nhẹ và đứng ở mức 94,39 điểm, giảm 0,29 điểm so với hôm qua (18/9).
USD đứng ở mức: 1 euro đổi 1,1711 USD; 112,23 yen đổi 1 USD và 1,3159 USD đổi 1 bảng Anh.
Lúc 9 giờ 35 phút giá USD tự do niêm yết ở mức mua vào là 23.370 đồng/USD và bán ra ở mức 23.400 đồng/USD, giảm 10 đồng ở chiều mua so với chiều hôm qua.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,745 145 | 25,845 145 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |