
Vàng đã bị kìm nén bởi một đồng đô la mạnh và kỳ vọng tăng thêm lãi suất của Mỹ, cũng như một thị trường chứng khoán mạnh đã khiến lực mua vàng – tài sản phòng ngừa rủi ro – suy yếu.
Tuy nhiên, hai yếu tố có thể kết thúc sự đi xuống của quý kim vàng là rủi ro chính trị và lạm phát gia tăng. Không có gì bí mật khi tổng thống Donald Trump nắm lấy các cuộc bầu cử giữa nhiệm kỳ. Nếu đảng Dân chủ giành quyền kiểm soát Hạ viện vào tháng 11, thủ tục tố tụng luận tội có thể bắt đầu theo thứ tự khá nhanh.
Sự bất ổn chính trị được tạo ra bởi một cuộc luận tội có thể khiến đồng đô la mất đi động lực và hỗ trợ cho vàng (như trong cuộc luận tội của Bill Clinton năm 1998-1999).
Khía cạnh hỗ trợ thứ hai là nếu lạm phát bắt đầu vượt qua hướng dẫn của Fed về việc tăng lãi suất lên hơn 3% vào cuối năm 2019 – với nền kinh tế Mỹ ở mức độ làm việc đầy đủ và lạm phát đã đạt mục tiêu 2% của Fed, sẽ không mất nhiều thời gian để lạm phát danh nghĩa tăng nhanh, làm tăng tính hấp dẫn của vàng như một hàng rào lạm phát, Mitsubishi nói thêm.
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Thị trường dầu thô đang bị chi phối bởi yếu tố nào?
04:20 PM 18/09
TT tiền tệ 18/9: USD đi ngang sau khi Tổng thống Trump công bố thuế quan đối với hàng hóa Trung Quốc
04:07 PM 18/09
Lãi suất cho vay có thể tăng trong năm tới
12:14 PM 18/09
Vàng trong nước đi lên theo đà thế giới
11:49 AM 18/09
Giá USD tại các ngân hàng tăng mạnh theo tỷ giá trung tâm
09:45 AM 18/09
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 -60 | 27,850 -110 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400 | 148,400 |
| Vàng nhẫn | 146,400 | 148,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |