Giá Vàng kỳ hạn giao tháng 12 giảm 0,17% xuống $1203,70/oz lúc 1:00 AM ET (05:00 GMT) trên sàn Comex của New York Mercantile. TrênTT vàng 18/7: Không tăng bất chấp căng thẳng Mỹ – Trung leo thang, lúc 15h06 giờ Việt Nam, giá vàng đứng tại $1198,93/oz.
Tổng thống Mỹ Donald Trump cho biết trong một tuyên bố hôm thứ Hai rằng Hoa Kỳ đang đánh thuế 10% lên 200 tỷ USD hàng hóa Trung Quốc và mức thuế sẽ tăng lên 25% vào tháng 1/2019.
Trump nói thêm rằng “nếu Trung Quốc có hành động đáp trả chống lại nông dân của chúng tôi hoặc các ngành công nghiệp khác, chúng tôi sẽ ngay lập tức theo đuổi giai đoạn ba, đó là thuế nhập khẩu lên khoảng 267 tỷ USD.”
“Chúng tôi đã rất rõ ràng về loại thay đổi cần phải được thực hiện, và chúng tôi đã cho Trung Quốc mọi cơ hội để đối xử với chúng tôi công bằng hơn”, ông cho biết trong một tuyên bố.
“Nhưng, cho đến nay, Trung Quốc đã không muốn thay đổi hành động của quốc gia này.”
Giá vàng đang chịu áp lực trong những tháng gần đây mặc dù căng thẳng thương mại giữa Mỹ và các đối tác thương mại của nước này tiếp tục gia tăng, khi các nhà đầu tư chuyển sang đồng Đô la để đảm bảo an toàn. Đồng bạc xanh đã nhận được một số hỗ trợ trước đó trong phiên và tăng lên 94,607 sau những tin tức thương mại.
Mức lãi suất của Hoa Kỳ cũng được xem là thông tin định hướng cho kim loại quý này.
“Giá vàng đang đối mặt với một số tác động … Dự kiến tăng lãi suất sắp tới của Fed và sự leo thang căng thẳng thương mại khiến các nhà đầu tư trở lại với đồng đô la Mỹ”, nhà phân tích Daniel Hynes của ANZ nói.
“Điều này (căng thẳng thương mại) hoàn toàn không hỗ trợ giá vàng. Thị trường vàng trong vài tuần tới có thể sẽ tương đối khó khăn khi phải đối mặt với hai sự tác động.”
giavangvn.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,500 -245 | 25,800 -45 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |