Nhà kinh tế thị trường cao cấp mảng thị trường mới nổi của Capital Economics Jason Tuvey nói với truyền thông vào thứ Sáu như sau:
Các ngân hàng thương mại có thể chuyển sang tài sản thanh khoản hơn, cho những gì đã xảy ra với lira. Đã có sự quan tâm tại các ngân hàng thương mại về gánh nặng nợ nước ngoài của họ, vốn đã được phản ánh trong lợi suất trái phiếu ngân hàng tăng lên.
Sự sụt giảm mạnh trong lira mùa hè này phần nào được gây ra bởi những lo ngại của thị trường về ảnh hưởng từ các quyết định của Tổng thống Thổ Nhĩ Kỳ Tayyip Erdogan đối với chính sách tiền tệ.
Chính sách của Erdogan đã hỗ trợ lãi suất thấp hơn, khuyến khích các ngân hàng cho vay và tăng chi tiêu tư nhân.
Với những lo ngại về sự độc lập của ngân hàng trung ương Thổ Nhĩ Kỳ nổi lên cũng như chính trị với Mỹ gây áp lực trên thị trường, đồng lira đã lao dốc không phanh vào mùa hè này, giảm gần 40% so với đô la Mỹ kể từ đầu năm.
Bloomberg đã chỉ ra rằng trữ lượng vàng hàng tuần của Ngân hàng Trung ương Thổ Nhĩ Kỳ giảm gần 20% kể từ giữa tháng 6 xuống còn 15,5 triệu ounce, lưu ý rằng động thái này đi kèm với quyết định của ngân hàng trung ương trong việc giảm yêu cầu dự trữ cho các ngân hàng xuống 4 điểm phần trăm trong giao dịch ngoại hối kỳ hạn một, hai và ba năm, và 2,5 điểm phần trăm so với các kỳ hạn khác. Ngân hàng trung ương Thổ Nhĩ Kỳ cho biết trong một tuyên bố vào ngày 13/8 như sau:
Với phiên bản này, khoảng 10 tỷ TL, 6 tỷ đô la Mỹ và 3 tỷ đô la Mỹ tương đương với thanh khoản vàng sẽ được cung cấp cho hệ thống tài chính.
Điều quan trọng cần lưu ý là các ngân hàng thương mại Thổ Nhĩ Kỳ được phép khớp với các yêu cầu dự trữ bằng tiền gửi vàng.
Thổ Nhĩ Kỳ đóng một vai trò trung tâm trong thị trường kim loại quý và là một trong 20 chủ sở hữu vàng có chủ quyền hàng đầu cũng như người tiêu dùng vàng lớn thứ năm trên thế giới, theo Hội đồng vàng thế giới (WGC).
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,500 -245 | 25,800 -45 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |