Bảng giá vàng 9h sáng ngày 12/9
| Thương hiệu vàng | Mua vào | Bán ra |
|---|---|---|
| Vàng SJC 1L HCM | 36,550,000 | 36,720,000 |
| DOJI HN | 36,590,000 | 36,690,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,600,000 | 36,700,000 |
| PNJ - HÀ NỘI | 36,550,000 | 36,720,000 |
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 36,610,000 | 36,670,000 |
| VIETNAM GOLD | 36,600,000 | 36,680,000 |
| VIETINBANK GOLD | 36,550,000 | 36,730,000 |
| MARITIMEBANK | 36,580,000 | 36,680,000 |
| TPBANK | 36,590,000 | 36,690,000 |
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được giavangvn.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo của chúng tôi. Mời quý độc giả theo dõi.
Chúc nhà đầu tư có chiến lược hợp lý trong ngày hôm nay 12/9.
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Biểu đồ 45 năm của vàng nói gì với nhà đầu tư?
08:50 AM 12/09
Cuộc chiến hạ bệ đồng USD: Không dễ
08:19 AM 12/09
Phiên 11/9: Giá dầu tăng giúp phố Wall hồi phục, USD ổn định, Vàng trở lại trên $1200
08:04 AM 12/09
TTCK: “Xu hướng tiến dần về mốc 1.000”
07:18 AM 12/09
10 bí quyết để gia nhập “câu lạc bộ siêu giàu”
04:15 PM 11/09
Tiền số đã tăng trưởng chạm trần?
03:59 PM 11/09
DailyForex: Vàng vẫn bám sát diễn biến của đồng USD
03:54 PM 11/09
TT vàng 11/9: Vàng không tăng dù lực cầu có tiến triển
03:12 PM 11/09
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 -70 | 27,750 -100 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400 | 148,400 |
| Vàng nhẫn | 146,400 | 148,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |