DailyForex: Vàng vẫn bám sát diễn biến của đồng USD 15:54 11/09/2018

DailyForex: Vàng vẫn bám sát diễn biến của đồng USD

DailyForex: Vàng vẫn bám sát diễn biến của đồng USD

Giá vàng kết thúc phiên giao dịch hôm thứ Hai gần như không thay đổi. Chỉ số đô la Mỹ yếu hơn là một yếu tố hỗ trợ quý kim, tuy nhiên, nhu cầu đối với các tài sản rủi ro tăng cao khiến vàng bị hạn chế đà tăng. Các nhà đầu tư dự kiến Cục Dự trữ Liên bang Mỹ Fed ​​sẽ tăng thêm hai lần lãi suất nữa trong năm nay, và cuộc chiến thương mại giữa Mỹ và Trung Quốc sẽ không kết thúc nhanh chóng.

Vàng – Phân tích kĩ thuật

Vàng (XAU/USD) tiếp tục giao dịch dưới các đám mây Ichimoku theo khung thời gian hàng tuần và hàng ngày, cho thấy rằng xu hướng giảm có lợi thế kỹ thuật ngắn hạn. Đường Tenkan-sen (trung bình di chuyển 9 kỳ, đường màu đỏ) và Kijun-sen (trung bình dịch chuyển 26 kỳ, đường màu xanh lá cây) lại cùng phát đi tín hiệu tiêu cực trên cả biểu đồ H4 và H1. Tuy nhiên, cũng lưu ý rằng Tenkan-sen và Kijun-sen hàng ngày là bằng phẳng, và điều đó cho thấy thị trường đang tìm kiếm một hướng đi cho mình.

Xét với xu hướng tăng, rào cản ban đầu đối với vàng nằm trong khu vực $1200,20-1197,50, nơi các đám mây 4 giờ và hàng giờ chồng lên nhau. Nếu giá tăng lên trên ngưỡng $1200,20 thì thị trường giá lên có thể có cơ hội để chinh phục phạm vi $1204/3. Kịch bản lạc quan cần vượt qua ngưỡng cản này để tiến tới mốc $1208.

Mặt khác, một sự bứt xuống dưới ngưỡng hỗ trợ xung quanh $1190 là chỉ báo cho thấy quý kim sẽ rời về mốc $1186. Nếu vàng (XAU/USD) giảm xuống dưới mức $1186, thì có lẽ chúng ta sẽ xem lại khu vực $1282-1180,50. Đóng cửa hàng ngày dưới mức $1180,50 ngụ ý rằng thị trường đang nhắm mục tiêu $1176.

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,500 -245 25,800 -45

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,08424 25,4544

  AUD

16,23851 16,92853

  CAD

17,72720 18,48121

  JPY

1600 1700

  EUR

26,848110 28,320116

  CHF

28,582120 29,797125

  GBP

31,831-144 33,184-150

  CNY

3,4676 3,6146