Tỷ giá trung tâm ngày 11/9 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 22.703 VND, tăng 9 đồng so với mức công bố hôm qua (10/9).
Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước hiện vẫn mua vào ở mức 22.700 đồng nhưng giá bán ra được đẩy lên mức 23.334 đồng (tăng 17 đồng).
Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng áp dụng hôm nay là 23.383 VND/USD và tỷ giá sàn là 22.023 VND/USD.
Mặc dù tỷ giá trung tâm tiếp tục tăng mạnh phiên thứ hai liên tiếp (hôm qua tỷ giá trung tâm tăng 8 đồng) tuy nhiên, khảo sát lúc 8h35 sáng nay, giá USD tại các ngân hàng lại có những diễn biến trái chiều.
Cụ thể, Vietcombank vẫn giữ nguyên niêm yết USD ở mức 23.260-23.340 đồng/USD, không đổi so với khảo sát sáng qua.
Techcombank cũng đang giữ nguyên niêm yết giá USD ở mức 23.240-23.340 đồng/USD.
BIDV lại giảm 10 đồng ở cả hai chiều mua vào – bán ra, đang niêm yết ở mức 23.250-23.330 đồng/USD
VietinBank đang niêm yết ở mức 23.226-23.326 đồng/USD, giảm 4 đồng ở cả hai chiều mua vào – bán ra.
Eximbank đang niêm yết giá USD ở mức 23.240-23.340 đồng/USD, không đổi so với hôm qua.
Trên thị trường thế giới, tính đến đầu phiên giao dịch ngày 11/9 (giờ Việt Nam), chỉ số US Dollar Index (DXY), đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) tăng và đang đứng ở mức 95,15 điểm, tăng 0,25 điểm so với hôm qua (10/9).
USD đứng ở mức: 1 euro đổi 1,1599 USD; 111,16 yen đổi 1 USD và 1,3016 USD đổi 1 bảng Anh.
Lúc 9 giờ 20 phút giá USD tự do niêm yết ở mức mua vào là 23.460 đồng/USD và bán ra ở mức 23.475 đồng/USD, giảm 10 đồng ở chiều mua, giảm 50 đồng ở chiều bán ra so với chốt phiên hôm qua.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,500 -245 | 25,800 -45 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |