TT tiền tệ 7/9: USD giảm do lo ngại chiến tranh thương mại leo thang 15:58 07/09/2018

TT tiền tệ 7/9: USD giảm do lo ngại chiến tranh thương mại leo thang

Đồng đô la Mỹ di chuyển thấp hơn so với các loại tiền tệ khác vào thứ Sáu/ khi các nhà đầu tư chờ xem liệu Nhà Trắng có áp dụng mức thuế bổ sung cho Trung Quốc hay không.

Tổng thống Mỹ Donald Trump có thể đưa ra mức thuế mới đối với hàng hóa trị giá 200 tỷ USD nhập khẩu từ Trung Quốc có thể có hiệu lực ngay sau thứ Sáu. Trung Quốc cho biết sẽ trả đũa nếu áp dụng thuế quan mới.

Trong khi đó các cuộc đàm phán thương mại để cải thiện Hiệp định Thương mại Tự do Bắc Mỹ (NAFTA) với Canada vẫn tiếp tục. Quốc gia láng giềng phía bắc của Mỹ đã nói rằng có cơ sở để đưa ra thỏa thuận, nhưng một thỏa thuận vào cuối ngày thứ Sáu là không thể.

Chỉ số USD và diễn biến các cặp tỷ giá chính

Chỉ số đô la Mỹ, đo lường sức mạnh của đồng USD so với rổ 6 đồng tiền chính, giảm 0,09% xuống còn 94,90 vào lúc 4:48AM ET (8:48 GMT).

Đồng đô la Canada tăng cao hơn so với đồng USD, với cặp tỷ giá USD/CAD trừ 0,09% xuống 1,3131.

Đồng đô la giảm nhẹ so với đồng yên yên ổn, với tỷ giá USD/JPY lùi 0,04% xuống còn 110,71 trong bối cảnh báo cáo rằng Trump có thể căng thẳng thương mại với Nhật Bản tiếp theo. Trước đó, Tổng thống đã bày tỏ lo ngại về thâm hụt thương mại của Mỹ với Nhật Bản.

Đồng euro và đồng bảng Anh được đẩy cao hơn do đồng đô la thấp hơn, với tỷ giá EUR/USD tăng 0,21% lên 1,1645 và GBP/USD tiến 0,09% chạm mốc 1,2939.

Đồng lira của Thổ Nhĩ Kỳ tăng so với đồng bạc xanh với cặp tỷ giá USD/TRY mất 1,73% xuống 6,4525.

Trong khi đó đồng đô la Úc đi xuống, với cặp AUD/USD thoái lui 0,31% về 0,7161 trong khi NZD/USD giảm 0,11% xuống 0,6582.

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,540 -70 25,650 -70

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,08424 25,4544

  AUD

16,23851 16,92853

  CAD

17,72720 18,48121

  JPY

1600 1700

  EUR

26,848110 28,320116

  CHF

28,582120 29,797125

  GBP

31,831-144 33,184-150

  CNY

3,4676 3,6146