Thời điểm 9 giờ sáng nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty CP SJC Hà Nội niêm yết giao dịch ở mức 36,60 – 36,79 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 10.000 đồng/lượng ở cả chiều mua vào, chiều bán ra so với chốt phiên trước đó.
Giá vàng SJC tại Bảo Tín Minh Châu niêm yết giao dịch tại 36,66– 36,74 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), đi ngang ở cả chiều mua vào, chiều bán ra so với chốt phiên trước đó.
Giá vàng trong nước được TĐVBĐQ DOJI niêm yết giao dịch tại 36,65 – 36,75 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), đi ngang ở chiều mua vào, bán ra so với giá chốt phiên giao dịch trước đó.
Tại Phú quý lúc 11h giờ 21 phút niêm yết giao dịch tại 36,65 – 36,75 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Kim loại quý trong nước bắt đầu với xu hướng tăng nhẹ. Phiên hôm qua lượng khách khá ổn định, không có biến động lớn. Ước tính có khoảng 80% khách giao dịch mua vào trong tổng lượt giao dịch tại Bảo tín minh châu.
Trên thị trường thế giới, giá vàng ngày 6/9 đi lên trước sự suy yếu của đồng USD và hoạt động mua vào kim loại quý này tại châu Á.
Giá vàng đã giảm hơn 12% kể từ mức đỉnh 1.365,23 USD/ounce được ghi nhận hồi tháng Tư. Theo các nhà giao dịch, mức giá hiện nay của kim loại quý này đã thu hút nhiều người mua vào không chỉ tại những quốc gia tiêu thụ vàng lớn như Trung Quốc, Ấn Độ, mà còn tại các nước Đông Nam Á với mục đích đầu tư.
Tuy nhiên, các chuyên gia lưu ý căng thẳng thương mại giữa Mỹ và Trung Quốc vẫn là yếu tố “phủ bóng mây” lên thị trường vàng.
Đồng bạc xanh đã giảm xuống trong phiên ngày 5/9 sau báo cáo cho thấy Đức sẵn sàng chấp nhận một thỏa thuận ít chi tiết hơn về các quan hệ kinh tế và thương mại trong tương lai của Vương quốc Anh với Liên minh châu Âu (EU) trong nỗ lực hoàn tất thỏa thuận Brexit. Thông tin này đã giúp đẩy giá đồng bảng Anh và đồng euro đi lên.
Thời điểm 9 giờ 15 phút sáng nay, giá vàng trên thị trường châu Á giao dịch ở mức 1.202,2 USD/ounce.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,540 -70 | 25,650 -70 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |