Tất cả ngân hàng công và tư nhân bây giờ phải sử dụng đồng tiền Petro trong tất cả các báo cáo tài chính. Trong gần một năm, đây là kế hoạch của Maduro để kéo Venezuela ra khỏi tình trạng hỗn loạn tài chính. Tháng trước, tỷ lệ lạm phát cao nhất từng được ghi nhận, với giá hàng hóa và dịch vụ tăng ít nhất 82,766%.
Tính đến tuần trước, Venezuela có hai loại tiền tệ quốc gia: “Sovereign Bolivar” (đồng Bolivar tối cao) và đồng Petro. Đồng Sovereign Bolivar mới có hiệu lực tương tự như đồng tiền cũ – nhưng lại đi kèm với một con tem mới đặc sắc và giá trị thấp hơn. Người Venezuela đã được yêu cầu đổi 100.000 đồng Bolivar cũ chỉ cho 1 đồng Sovereign Bolivar mới.
Thậm chí sau khi tạo ra đồng Bolivar mới, Maduro vẫn bị ám ảnh bởi việc đẩy tiền mã hóa Petro vào công dân của mình. Ngành công nghiệp dầu mỏ trước đó đã được yêu cầu sử dụng đồng tiền này cho các giao dịch kinh doanh và bây giờ, mục tiêu của ông đã chuyển sang hệ thống ngân hàng.
Petro được chào mời có giá trị khoảng 60 USD, và đồng Sovereign Bolivar được gắn với giá của Petro. Khi nó được ra mắt lần đầu tiên, Petro chỉ là một token được hỗ trợ bởi một thùng dầu. Giờ đây, nó đã trở thành một loại tiền tệ quốc gia. Từ lâu, người ta đã suy đoán rằng Petro thực sự chỉ là cách của Maduro để né tránh các sắc lệnh trừng phạt quốc tế nghiêm ngặt, khai thác tính chất không-được-kiểm-soát của tiền mã hóa để bán dầu.
Chưa dừng lại ở đó ông cũng tung ra trái phiếu chính phủ mới được hỗ trợ bởi vàng. Kênh thời sự quốc tế France 24 báo cáo rằng Maduro tuyên bố sẽ thúc đẩy các khoản tiết kiệm cho người Venezuela, những người đã bị tước đoạt quyền lợi do sự mất giá liên tục của đồng tiền tệ quốc gia của họ.
Theo Thenextweb
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,600 -20 | 25,709 -11 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |