
Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng áp dụng hôm nay là 23.358 VND/USD và tỷ giá sàn là 21.998 VND/USD.
Như vậy, tỷ giá trung tâm sáng 1/9 đã giảm 5 đồng so với hôm thứ Hai đầu tuần và giảm tới 10 đồng so với thứ Bảy tuần trước (25/8).
Khảo sát lúc 8h30 sáng nay, giá USD tại nhiều ngân hàng hầu như không có nhiều biến động.
Cụ thể, Vietcombank và BIDV cùng đang niêm yết USD ở mức 23.260-23.340 đồng/USD, không đổi so với khảo sát sáng hôm qua.
VietinBank niêm yết ở mức 23.235-23.335 đồng/USD, giảm 4 đồng ở cả hai chiều mua vào – bán ra.
Techcombank đang niêm yết giá USD ở mức 23.240-23.340 đồng/USD, tăng 5 đồng chiều mua vào so với sáng hôm qua.
Eximbank giữ nguyên niêm yết giá USD ở mức 23.240-23.340 đồng/USD.
Trên thị trường thế giới, tính đến đầu phiên giao dịch ngày 1/9 (giờ Việt Nam), chỉ số US Dollar Index (DXY), đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) đứng ở mức 94,60 điểm, giảm 0,22 điểm so với hôm qua.
Theo Bizlive
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
USD tăng kỷ lục, đồng EUR, bảng Anh giảm sâu
08:10 AM 01/09
Tháng 8: Thử thách tâm lý nhà đầu tư Vàng tại mức $1200
05:30 PM 31/08
TT tiền tệ 31/8: USD giảm vì căng thẳng thương mại kéo dài
04:05 PM 31/08
Ông Trump sẽ tung “cú đấm thuế” 200 tỷ USD vào tuần tới
03:48 PM 31/08
PTKT Vàng: Xu hướng tăng ngày được hình thành khá tốt
03:44 PM 31/08
TT vàng 31/8: Tăng giá mạnh trở lại sau khi Trump xem xét áp thuế đối với 200 tỷ USD hàng Trung Quốc
02:57 PM 31/08
Doanh số vàng Ấn Độ sụt giảm khi đồng rupi giảm giá
02:45 PM 31/08
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 -50 | 27,750 -130 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 148,200 | 150,200 |
| Vàng nhẫn | 148,200 | 150,230 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |