TT tiền tệ 31/8: USD giảm vì căng thẳng thương mại kéo dài 16:05 31/08/2018

TT tiền tệ 31/8: USD giảm vì căng thẳng thương mại kéo dài

Đồng đô la Mỹ giảm so với các đồng tiền khác vào thứ Sáu, khi căng thẳng thương mại giữa Hoa Kỳ và Trung Quốc tiếp tục gây áp lực lên đồng USD.

Tổng thống Mỹ Donald Trump muốn tiến lên kế hoạch áp đặt thuế quan trị giá 200 tỷ USD lên hàng hóa Trung Quốc khi giai đoạn bình luận công khai kết thúc vào tuần tới. Đây chỉ là một loạt các mức thuế mới nhất khi hai nền kinh tế lớn nhất trên thế giới đối đầu với những bất đồng thương mại. Cả hai nước đã vừa áp đặt mức thuế trị giá 16 tỷ đô la hàng hóa, sau khi áp đặt khoản thuế lên hàng hóa 34 tỷ đô la trong tháng 7.

Chỉ số USD và diễn biến các cặp tỷ giá chính

Chỉ số đô la Mỹ, đo lường sức mạnh của đồng USD so với rổ 6 đồng tiền chính, giảm 0,08% xuống còn 94,56 điểm lúc 4:35 ET (8:35 GMT).

Đồng đô la giảm so với đồng yen yên ổn, với cặp tỷ giá USD/JPY giảm 0,22% xuống mức 110,74. Trong khoảng thời gian không chắc chắn, các nhà đầu tư có xu hướng đầu tư vào đồng yên Nhật Bản, được coi là một tài sản an toàn trong thời kỳ có ác cảm rủi ro.

Đồng đô la thấp hơn đẩy đồng euro cao hơn, với tỷ giá EUR/USD tăng 0,09% lên 1,1677. Đồng bảng Anh giảm với cặp GBP/USD lùi 0,06% xuống còn 1,3005.

Lira Thổ Nhĩ Kỳ tăng so với đồng USD sau khi cắt giảm thuế tiền gửi ngân hàng. Cặp tỷ giá USD/TRY mất 1,12% xuống 6,5702. Lira đã bị áp lực trong vài tuần qua khi Mỹ và Thổ Nhĩ Kỳ bất đồng về việc một mục sư người Mỹ bị giam giữ và nền kinh tế Thổ Nhĩ Kỳ vẫn chịu áp lực.

Trong khi đó, đồng đô la Úc giảm với AUD/USD trừ 0,21% xuống 0,7247. Cùng chiều, cặp tỷ giá NZD/USD trượt 0,06% xuống 0,6652. Đồng đô la Canada giảm so với đô la Mỹ, với cặp tỷ giá USD/CAD nhích 0,21% lên 1,3010.

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,600 -20 25,709 -11

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,08424 25,4544

  AUD

16,23851 16,92853

  CAD

17,72720 18,48121

  JPY

1600 1700

  EUR

26,848110 28,320116

  CHF

28,582120 29,797125

  GBP

31,831-144 33,184-150

  CNY

3,4676 3,6146