Tỷ giá trung tâm ngày 31/8 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 22.678 đồng, giảm 5 đồng so với mức công bố hôm qua (30/8).
Như vậy, với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng áp dụng hôm nay là 23.358 VND/USD và tỷ giá sàn là 21.998 VND/USD.
Đối với khối ngân hàng thương mại, tỷ giá USD được điều chỉnh nhẹ ở cả 2 chiều mua vào – bán ra.
Cụ thể, Vietcombank và BIDV cùng đang niêm yết USD ở mức 23.260-23.340 đồng/USD, tăng 5 đồng ở cả hai chiều mua vào – bán ra so với sáng hôm qua.
VietinBank niêm yết ở mức 23.254- 23.334 đồng/USD, tăng 4 đồng ở chiều mua vào nhưng giảm 1 đồng ở chiều bán ra.
Techcombank giữ nguyên niêm yết giá USD ở mức 23.235-23.340 đồng/USD, không đổi so với hôm qua.
Eximbank cũng giữ nguyên niêm yết giá USD ở mức 23.240-23.340 đồng/USD.
Có thể thấy, giá mua thấp nhất hiện đang ở mức 23.226 đồng/USD, giá mua cao nhất đang ở mức 23.260 đồng/USD. Trong khi đó, ở chiều bán ra, giá bán thấp nhất đang ở mức 23.334 đồng/USD, giá bán cao nhất đang ở mức 23.340 đồng/USD.
Trên thị trường tự do Hà Nội, giá USD tự do được niêm yết ở mức mua vào là 23.480 đồng/USD và bán ra là 23.520 đồng/USD, tăng 20 đồng ở chiều bán ra so với chiều ngày hôm qua.
giavangvn.org tổng hợp.
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Các nước chống đô la hóa thế nào?
09:25 AM 31/08
Phiên 30/8: Dầu WTI vượt mốc 70USD; chứng khoán Mỹ và vàng lùi bước khi USD tăng trở lại
08:21 AM 31/08
Các nước chống đô la hóa thế nào?
07:43 AM 31/08
TTCK: “Nhiều khả năng vượt qua ngưỡng 1.000”
07:16 AM 31/08
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 -50 | 27,750 -130 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 148,200 | 150,200 |
| Vàng nhẫn | 148,200 | 150,230 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |