Hiện giá mua vào vàng SJC cao nhất đang thuộc về Bảo Tín Minh Châu với 36,66 triệu đồng/lượng và giá bán ra cao nhất là PNJ với 36,76 triệu đồng/lượng
Có thể thấy, xu hướng tĩnh lặng của vàng trong nước bị chi phối bởi tín hiệu tiêu cực phát đi từ thị trường thế giới. Lúc này, kim loại quý thế giới đang hướng đến tháng giảm thứ năm liên tiếp- chuỗi giảm dài nhất kể từ đầu năm 2013. Số liệu kinh tế Mỹ khiến giới đầu tư không khỏi kỳ vọng vào khả năng Fed sẽ tiếp tục duy trì lộ trình nâng lãi suất cơ bản đồng USD như hiện tại.
| Thương hiệu vàng | Mua vào | Bán ra |
|---|---|---|
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 36,660,000 | 36,730,000 |
| DOJI HCM | 36,620,000 | 36,720,000 |
| MARITIMEBANK | 36,660,000 | 36,760,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,620,000 | 36,720,000 |
| PNJ - HÀ NỘI | 36,580,000 | 36,760,000 |
| TPBANK | 36,630,000 | 36,750,000 |
| VIETINBANK GOLD | 36,560,000 | 36,740,000 |
| VIETNAM GOLD | 36,620,000 | 36,720,000 |
| Vàng SJC 1L HCM | 36,560,000 | 36,730,000 |
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được giavangvn.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo của chúng tôi. Mời quý độc giả theo dõi.
Chúc nhà đầu tư có chiến lược hợp lý trong ngày hôm nay 31/8.
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Phiên 30/8: Dầu WTI vượt mốc 70USD; chứng khoán Mỹ và vàng lùi bước khi USD tăng trở lại
08:21 AM 31/08
Các nước chống đô la hóa thế nào?
07:43 AM 31/08
TTCK: “Nhiều khả năng vượt qua ngưỡng 1.000”
07:16 AM 31/08
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 -50 | 27,750 -130 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 148,200 | 150,200 |
| Vàng nhẫn | 148,200 | 150,230 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |