Báo cáo GDP điều chỉnh quý II của Mỹ tiếp tục được công bố lần hai đạt 4.2%, cao hơn cả dự báo (4.0) và lần công bố đầu tiên (chỉ ở mức 4.1%) đã giúp hạn chế đà giảm của USD. Các chỉ số tháng 7 như chỉ số giá PCE lõi, thu nhập và chi tiêu cá nhân của người Mỹ sẽ được công bố tối nay.
Trong ngày hôm qua, Westpac – Ngân hàng lớn của Úc đã nâng lãi suất cầm cố không cố định lên 14 điểm, trực tiếp làm tăng chi phí, tác động tiêu cực đến thu nhập khả dụng cũng như chi tiêu của người đi vay từ ngân hàng này. Tác động sẽ là không đáng kể nhưng nếu hành động này được lặp lại ở các ngân hàng còn lại thì sẽ là một yếu tố đáng quan tâm cho Ngân hàng dự trữ Úc (RBA) trong việc điều hành lãi suất sao cho không chặn đứng đà tăng trưởng của nền kinh tế.
Bán 1215
Mục tiêu 1200
Dừng lỗ 1218

Pivot: 1204.41
Chiến lược giao dịch:
Buy: 1204 SL: 1200 TP: 1211
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1204 – 1208 – 1211
Mức hỗ trợ: 1201 – 1197 – 1195
giavangvn.org tổng hợp
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
TTCK Việt sáng 30/8: Dòng ngân hàng khởi sắc
01:14 PM 30/08
Giá vàng hôm nay biến động nhẹ
11:27 AM 30/08
Rủi ro suy thoái tăng cao
11:27 AM 30/08
Quá trình đảo ngược sẽ đẩy Vàng lên gần $1400/oz
10:11 AM 30/08
Tỷ giá trung tâm quay đầu tăng
09:51 AM 30/08
Bảng giá vàng 9h sáng ngày 30/8: Cuối tháng vàng “nhích nhẹ”
08:50 AM 30/08
Phiên 29/8: Kinh tế khả quan đẩy S&P 500 vượt 2900 điểm; Vàng vẫn giảm bất chấp USD yếu đi
08:29 AM 30/08
Tránh siêu lạm phát, Venezuela trả lương hưu bằng vàng
08:24 AM 30/08
4 thứ tiết kiệm của các triệu phú
08:02 AM 30/08
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 -50 | 27,750 -130 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 148,200 | 150,200 |
| Vàng nhẫn | 148,200 | 150,230 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |