Theo Bloomberg, tờ giấy chứng nhận kèm theo 1,5 gram hoặc 2,5 gram vàng, sẽ là công cụ cho người nghỉ hưu và những người khác để tiết kiệm tiền và sử dụng như các dòng tín dụng để mua xe hơi và các mặt hàng khác, ông Maduro nói.
Theo một số nguồn tin, kế hoạch này sẽ được triển khai vào tháng tới.
Cụ thể, bắt đầu từ ngày 11/9, các chứng chỉ vàng sẽ được bán với giá khoảng 3.500 và 5.800 Bolivar tùy thuộc vào trọng lượng.
Vàng sẽ là một cách ổn định hơn cho người Venezuela nắm giữ các khoản tiết kiệm của họ vì lạm phát trong quốc gia này đã vượt 100.000%.
“Chúng tôi đã tìm ra công thức để tiến tới chủ nghĩa xã hội, bình đẳng và phát triển các lực lượng sản xuất quốc gia”, Tổng thống Maduro khẳng định.
Trước đó, để chống lại lạm phát tăng cao, ông Maduro đã bỏ năm số 0 trên tờ tiền giấy của quốc gia. Đây là lần thứ hai một biện pháp như vậy được thực hiện trong thập kỷ qua tại Venezuela để đơn giản hóa các giao dịch.
Hồi đầu tháng này, ông Maduro cũng đã tuyên bố giảm giá đồng tiền tới 95% và tăng lương tối thiểu hơn 3.000%. Các quyết định này là một sự ngầm chấp nhận về tỷ giá hối đoái của thị trường chợ đen.
Hãng tin Reuters đã trích dẫn một cuộc khảo sát hàng năm vào hồi tháng 2 cho thấy gần 90% dân số Venezuela sống trong nghèo đói.
Bởi vậy, đã có những cuộc di cư hàng loạt sang các nước láng giềng khiến Peru vừa tuyên bố tình trạng khẩn cấp về vùng biên giới phía bắc vào hôm qua (28/8) khi hàng ngàn người Venezuela đang cố gắng nhập cảnh.
Ngoài ra, Tổng thống Maduro cũng bổ nhiệm ông William Contreras làm người đứng đầu Bộ Nội vụ mới thành lập. Theo đó, ông Contreras cũng giữ chức Giám đốc cơ quan định giá của Venezuela.
Theo Dân trí
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,600 -20 | 25,709 -11 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |