Ngày 28/8/2018, Thống đốc Ngân hàng Nhà nước đã ký ban hành Thông tư số 19/2018/TT-NHNN hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với hoạt động thương mại biên giới Việt Nam – Trung Quốc.
Theo đó, việc thực hiện thanh toán bằng đồng Nhân dân tệ (CNY), tiền đồng (VND) và ngoại tệ tự do chuyển đổi áp dụng đối với các thương nhân, cư dân biên giới Việt Nam và biên giới Trung Quốc có hoạt động thương mại biên giới Việt Nam – Trung Quốc; Các ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng đặt tại biên giới, khu kinh tế cửa khẩu Việt Nam – Trung Quốc; Chi nhánh ngân hàng nước ngoài được phép hoạt động ngoại hối tại Việt Nam; Tổ chức kinh doanh hàng miễn thuế, tổ chức cung ứng dịch vụ ở khu cách ly tại các cửa khẩu quốc tế, tổ chức kinh doanh kho ngoại quan tại vùng biên giới, khu kinh tế cửa khẩu Việt Nam – Trung Quốc và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến hoạt động thanh toán trong thương mại biên giới Việt Nam – Trung Quốc.
Việc thanh toán bằng CNY, VND và ngoại tệ tự do chuyển đổi thực hiện đối với tất cả hoạt động mua bán hàng hóa, dịch vụ qua biên giới và tại chợ biên giới; Các hoạt động ngoại hối khác như: ủy thác trong thanh toán bằng đồng CNY, xuất khẩu, nhập khẩu CNY tiền mặt và VND tiền mặt, sử dụng tài khoản thanh toán bằng đồng CNY tại chi nhánh ngân hàng biên giới…
Hoặc có thể thanh toán phần chênh lệch trong giao dịch bù trừ hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu với hàng hóa, dịch vụ nhập khẩu trong hoạt động mua bán, trao đổi hàng hóa, dịch vụ của thương nhân…
Ngoài ra, Ngân hàng Nhà nước cũng quy định về hoạt động ủy thác thanh toán bằng đồng CNY, hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu CNY tiền mặt và VND tiền mặt…
Theo Bizlive
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,600 -20 | 25,709 -11 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |