Chiến lược giao dịch vàng của một số tổ chức ngày 29/8 (cập nhật) 13:59 29/08/2018

Chiến lược giao dịch vàng của một số tổ chức ngày 29/8 (cập nhật)

Hôm thứ Hai, Mỹ – Mexico đạt được thỏa thuận thương mại để thay thế Hiệp định Tự do mậu dịch Bắc Mỹ (NAFTA). Trong tình hình hiện tại, thỏa thuận đạt được giữa Mỹ và Mexico mang ý nghĩa đặc biệt quan trọng với Mỹ bởi nó đem lại cho Tổng thống Trump thắng lợi trên phương diện chính trị, củng cố sự ủng hộ của cử tri trước thềm cuộc bầu cử giữa nhiệm kỳ vào tháng 11.

Mỹ và Canada cũng đang bắt đầu đàm phán với nhiều hi vọng sẽ nối tiếp thành công từ Mexico. Kết quả chính thức của đàm phán này sẽ được đưa ra trong một hoặc hai tuần tới. Không thể phủ nhận những tích cực mà đàm phán Mỹ – Mexico mang lại song nó cũng tạo ra không ít áp lực cho vấn đề thương mại Trung – Mỹ. Đối với Mỹ, thắng lợi này giống như một cú đà giúp Mỹ nâng cao hơn vị thế trong quá trình đàm phán với Trung Quốc.

Mới đây, Tổng thống Donald Trump đã quyết định hủy chuyến thăm Triều Tiên của Ngoại trưởng Mỹ Mike Pompeo đồng thời thừa nhận nỗ lực của ông nhằm đưa Bình Nhưỡng tới chỗ phi hạt nhân hóa đã rơi vào tình trạng bế tắc. Sự việc này xãy ra sau khi ông Pompeo nhận được bức thư nói rằng chính quyền của ông Kim Jong Un cảm thấy cuộc đàm phán hạt nhân với Washington không thể tiến về phía trước vì Mỹ còn chần chừ, chưa muốn chính thức tuyên bố chấm dứt chiến tranh. Diễn biến này đang khơi mào cho một rủi ro thỏa thuận hạt nhân Mỹ – Triều có thể bị hủy bỏ.

Eximbank – Chiến lược giao dịch vàng

Bán 1210

Mục tiêu 1190

Dừng lỗ 1215

Vninvest – Chiến lược giao dịch vàng

Pivot: 1202.82

Chiến lược giao dịch:

Buy: 1200    SL: 1194      TP: 1214

Các mức hỗ trợ kỹ thuật:

Mức kháng cự: 1204 – 1210 – 1219

Mức hỗ trợ:      1195 – 1189 – 1180

giavangvn.org tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,600 -20 25,709 -11

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,08424 25,4544

  AUD

16,23851 16,92853

  CAD

17,72720 18,48121

  JPY

1600 1700

  EUR

26,848110 28,320116

  CHF

28,582120 29,797125

  GBP

31,831-144 33,184-150

  CNY

3,4676 3,6146