Mỹ và Canada cũng đang bắt đầu đàm phán với nhiều hi vọng sẽ nối tiếp thành công từ Mexico. Kết quả chính thức của đàm phán này sẽ được đưa ra trong một hoặc hai tuần tới. Không thể phủ nhận những tích cực mà đàm phán Mỹ – Mexico mang lại song nó cũng tạo ra không ít áp lực cho vấn đề thương mại Trung – Mỹ. Đối với Mỹ, thắng lợi này giống như một cú đà giúp Mỹ nâng cao hơn vị thế trong quá trình đàm phán với Trung Quốc.
Mới đây, Tổng thống Donald Trump đã quyết định hủy chuyến thăm Triều Tiên của Ngoại trưởng Mỹ Mike Pompeo đồng thời thừa nhận nỗ lực của ông nhằm đưa Bình Nhưỡng tới chỗ phi hạt nhân hóa đã rơi vào tình trạng bế tắc. Sự việc này xãy ra sau khi ông Pompeo nhận được bức thư nói rằng chính quyền của ông Kim Jong Un cảm thấy cuộc đàm phán hạt nhân với Washington không thể tiến về phía trước vì Mỹ còn chần chừ, chưa muốn chính thức tuyên bố chấm dứt chiến tranh. Diễn biến này đang khơi mào cho một rủi ro thỏa thuận hạt nhân Mỹ – Triều có thể bị hủy bỏ.
Bán 1210
Mục tiêu 1190
Dừng lỗ 1215

Pivot: 1202.82
Chiến lược giao dịch:
Buy: 1200 SL: 1194 TP: 1214
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1204 – 1210 – 1219
Mức hỗ trợ: 1195 – 1189 – 1180
giavangvn.org tổng hợp
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng trong nước và thế giới đồng loạt giảm
11:44 AM 29/08
10 thói quen tài chính giúp người khởi nghiệp thành công
11:14 AM 29/08
Tỷ giá trung tâm giảm phiên thứ 3 liên tiếp
09:43 AM 29/08
TTCK: “Khả năng bứt phá vượt mốc 1.000”
07:37 AM 29/08
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 -50 | 27,750 -130 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 148,200 | 150,200 |
| Vàng nhẫn | 148,200 | 150,230 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |