Đồng Đôla được hỗ trợ sau khi các báo cáo hôm thứ Ba chỉ ra rằng niềm tin của người tiêu dùng Mỹ tăng ngoài kì vọng trong tháng 8, đạt mức cao nhất kể từ tháng 10/2000. Nhà đầu tư cũng đang chờ đợi con số sau rà soát về tăng trưởng của Mỹ trong quý II, sẽ có vào cuối ngày, với kì vọng rằng con số vẫn chứng minh kinh tế tăng trưởng tốt.
Tâm lý thị trường được hỗ trợ bởi triển vọng tích cực về thương mại sau khi Mỹ đạt được thỏa thuận với Mexico về thương mại, nhằm mục đích sửa đổi NAFTA. Có hi vọng rằng Canada, một thành viên NAFTA, cũng sẽ tham gia đàm phán trong những ngày tới.
Những thỏa thuận thương mại mới không cho thấy căng thẳng thương mại giữa Mỹ và Trung Quốc phát triển theo hướng nào sau khi 2 nước đã kết thúc đàm phán vào tuần trước mà không có đột phá và 2 nước cũng đã áp dụng các mức thuế lên hàng hóa của nhau.
Thủ tướng Anh, Theresa May, nói hôm thứ Ba rằng một Brexit không có thỏa thuận “không phải là tận cùng thế giới” khi bà cố tìm cách hạ thấp cảnh báo của Ngoại trưởng Anh, Philip Hammond, vào tuần trước về tổn thất mà nền kinh tế Anh có thể phải chịu.
USD index, chỉ số đo sức mạnh đồng Đôla so với rổ tiền tệ, tăng 0,13% lên 94,75 lúc 03:10AM ET (0710GMT), tăng so với mức thấp qua đêm tại 94,34 – thấp nhất kể từ 1/8.
Đồng Đôla ít thay đổi so với đồng Yên với tỷ giá USD/JPY ở mức 111,25.
Đồng Euro giảm từ mức cao nhất 1 tháng so với Đôla với tỷ giá EUR/USD giảm 0,23% còn 1,1667.
Đồng Euro giảm so với đồng Bảng với tỷ giá EUR/GBP ở 0,9080 sau khi tăng lên mức cao nhất 1 năm ở 0,9097 vào thứ Ba với lo ngại về một Brexit không có thỏa thuận.
Đồng bảng giảm so với đồng Đôla với tỷ giá GBP/USD giảm 0,11% còn 1,2858.
Trong khi đó, đồng Lira của Thổ Nhĩ Kỳ giảm so với đồng Đôla hôm thứ Tư, với những lo ngại tiếp diễn về mối quan hệ giữa Mỹ và Ankara. Mối quan hệ xấu dần đi giữa Mỹ và Ankara và lo ngại về việc tổng thống Erdogan tăng cường kiểm soát chính sách tiền tệ và nền kinh tế đã làm đồng Lira giảm mạnh khoảng 40% trong năm nay và đạt mức thấp kỷ lục vào giữa tháng.
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,600 -20 | 25,709 -11 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |