Thời điểm 9 giờ sáng nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty CP SJC Hà Nội niêm yết giao dịch ở mức 36,57 – 36,76 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 10.000 đồng/lượng ở cả chiều mua vào, chiều bán ra so với chốt phiên hôm qua ngày 29/8.
Giá vàng SJC tại Bảo Tín Minh Châu niêm yết giao dịch tại 36,62– 36,70 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 20.000 đồng/lượng ở cả chiều mua vào, chiều bán ra so với chốt phiên hôm qua ngày 29/8.
Giá Nhẫn tròn trơn Vàng rồng Thăng Long niêm yết giao dịch tại 34,56 – 35,01 triệu/lượng (mua vào – bán ra), đi ngang ở cả chiều mua vào, chiều bán ra so với chốt phiên hôm qua ngày 29/8.
Giá vàng trong nước được TĐVBĐQ DOJI niêm yết giao dịch tại 36,60 – 36,70 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 40.000 đồng/lượng ở chiều mua vào, bán ra so với giá chốt phiên giao dịch hôm qua ngày 29/8.
Tại Phú quý lúc 11 giờ 29 phút niêm yết giao dịch tại 36,62 – 36,72 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Phiên hôm qua lượng khách khá ổn định, không có biến động lớn. Ước tính có khoảng 70% khách giao dịch mua vào trên tổng lượt giao dịch tại Bảo tín minh châu.
Đầu phiên sáng nay, giá vàng thế giới dao động quanh ngưỡng 1.204 USD/ounce, tương đương với mức giá cuối ngày hôm qua.
Đồng USD tăng trở lại sau 1 tuần giảm thảm hại sau khi Mỹ công bố tăng trưởng GDP quý 2 ấn tượng, ở mức 4,2%, cao hơn so với ước tính 4% trước đó của các chuyên gia.
Theo ông Jeff Wright, Phó Chủ tịch điều hành tại GoldMinning, nhận định: “Vàng đang đối mặt với những rào cản về tăng trưởng GDP quý 2 đạt 4,2%, tăng nhẹ cùng với thông tin Mỹ và Canada nối lại vòng đàm phán thương mại. Điều này tác động tích cực đến thị trường chứng khoán và làm giảm bớt sức hấp dẫn của các tài sản trú ẩn an toàn”.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,600 -20 | 25,709 -11 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |