“Tôi cần được Fed giúp đỡ một chút,” Trump nói thêm rằng ông tin Cục Dự trữ Liên bang nên làm “những gì tốt cho đất nước”
Các quan chức Fed sẽ gặp lại nhau để xem xét lãi suất. Thị trường hiện khá mong đợi họ sẽ nâng lãi suất vào tháng 9 và một lần nữa vào cuối năm. Cho đến nay, Ngân hàng trung ương đã tăng lãi suất 5 lần kể từ khi Trump nhậm chức. Trump cũng cáo buộc Trung Quốc và EU hôm thứ Hai trong việc xử lý tiền tệ của họ. Trump nói trong một cuộc phỏng vấn với Reuters hôm 20/8 như sau:
Tôi nghĩ rằng Trung Quốc đang thao túng tiền tệ của họ, tuyệt đối. Và tôi nghĩ đồng euro cũng đang bị thao túng.
Masafumi Yamamoto của Mizuho Securities cho biết các quan chức Fed dường như không bị ảnh hưởng bởi những bình luận của Trump. Ông bình luận:
Miễn là nền kinh tế Mỹ ổn… thì tôi nghĩ không có lý do gì để ngăn chặn sự tăng lãi suất từ quan điểm của Fed.
Chỉ số đô la Mỹ, theo dõi sức mạnh đồng USD so với rổ tiền tệ khác, đã giảm 0,3% xuống 95,39 điểm lúc 1:20AM ET (05:20 GMT). Căng thẳng thương mại leo thang và cuộc khủng hoảng lira Thổ Nhĩ Kỳ gần đây đã đẩy chỉ số đô la lên 96,984 vào ngày 15/8, mức cao nhất kể từ tháng 6 năm 2017. Các báo cáo cho biết Trung Quốc và Mỹ sẽ tổ chức các cuộc đàm phán tuần này cũng được xem là động lực cho đồng đô la vì các nhà phân tích hy vọng cuộc họp có thể dẫn đến giảm bớt các tranh chấp thương mại.
Trong khi đó, cặp USD/JPY không đổi ở mức 110,08. Cặp tỷ giá này đầu phiên giao dịch thứ Ba đã giảm xuống dưới mức tâm lý quan trọng 110 lần đầu tiên kể từ ngày 28/6.
Ở những nơi khác, cặp AUD/USD tăng 0,3%, trong khi cặp NZD/USD cũng tăng 0,6%.
Tỷ giá CNY/USD đã giảm 0,3% xuống 6,8500 vào thứ Ba sau khi Ngân hàng Nhân dân Trung Quốc (PBOC) thiết lập tỷ lệ tham chiếu đồng nhân dân tệ ở mức 6,8360 so với mức cố định hôm thứ Sáu là 6,8718.
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,600 -20 | 25,709 -11 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |