Thời điểm 9 giờ sáng nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty CP SJC Hà Nội niêm yết giao dịch ở mức 36,61 – 36,81 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 10.000 đồng/lượng cả chiều mua vào, chiều bán ra so với chốt phiên giao dịch hôm qua ngày 20/8.
Giá vàng SJC tại Bảo Tín Minh Châu niêm yết giao dịch tại 36,66 – 36,74 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 10.000 đồng/lượng ở chiều mua vào, bán ra so với giá chốt phiên giao dịch hôm qua ngày 20/8.
Giá vàng trong nước được TĐVBĐQ DOJI niêm yết giao dịch tại 36,65 – 36,75 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 50.000 đồng/lượng ở hai chiều mua vào, bán ra so với giá chốt phiên trước ngày 20/8.
Lúc 11 giờ 30 phút tại Phú Qúy niêm yết giao dịch tại 36,61 – 36,71 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Sau hai phiên sôi động mạnh cuối tuần trước thì phiên hôm qua lượng khách giao dịch đã ổn định trở lại. Ước tính có khoảng 70% khách giao dịch mua vào trên tổng lượt giao dịch tại Bảo tín minh châu.
Trên thị trường thế giới, giá vàng đi lên giữa bối cảnh sự mạnh lên của đồng NDT khiến giá kim loại quý này rẻ hơn đối với người mua Trung Quốc.
Thống kê cho thấy giá vàng đã giảm hơn 13% từ mức cao hồi tháng Tư, trước sự gia tăng của đồng bạc xanh so với đồng NDT và các đồng tiền khác. Tuy nhiên, sức ép này đã được nới lỏng khi thông tin về các cuộc đàm phán thương mại giữa Mỹ và Trung Quốc hỗ trợ đồng NDT tăng giá.
Thời điểm 9 giờ 08 phút sáng nay, giá vàng trên thị trường châu Á giao dịch ở mức 1.192,9 USD/ounce.
Nhà đầu tư cũng đang chờ đợi bài phát biểu cảu Chủ tịch Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed), Jerome Powell, để tìm kiếm manh mối về tiến trình nâng lãi suất nhẳm xác định hướng đi của vàng.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,600 -20 | 25,709 -11 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |